Lịch âm 1/9 – Âm lịch hôm nay 1/9/2036 chính xác nhất

Lịch vạn niên ngày 1/9/2036

Xem ngày tốt xấu ngày 1 tháng 9 năm 2036

Âm lịch: Ngày 11/7/2036 Tức ngày Tân Mùi, tháng Bính Thân, năm Bính Thìn

Hành Thổ - Sao Trương - Trực Bế - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

Tiết khí: Xử Thử (Từ ngày 22/8 đến ngày 6/9)

Trạch Nhật: Ngày Tân Mùi - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Âm Thổ sinh Âm Kim: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Ngày
Tháng
Năm
Tân Mùi
Bính Thân
Bính Thìn
Lộ bàng Thổ
Sơn hạ Hỏa
Sa trung Thổ

Giờ hoàng đạo

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Canh Dần (03h-05h)
Tùng bá Mộc
Sát Chủ
Tân Mão (05h-07h)
Tùng bá Mộc
Quý Tỵ (09h-11h)
Trường lưu Thủy
Bính Thân (15h-17h)
Sơn hạ Hỏa
Không Vong
Mậu Tuất (19h-21h)
Bình địa Mộc
Kỷ Hợi (21h-23h)
Bình địa Mộc

Giờ Hắc Đạo:

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Mậu Tý (23h-01h)
Tích lịch Hỏa
Sát Chủ
Kỷ Sửu (01h-03h)
Tích lịch Hỏa
Nhâm Thìn (07h-09h)
Trường lưu Thủy
Giáp Ngọ (11h-13h)
Sa Trung Kim
Thọ Tử
Ất Mùi (13h-15h)
Sa Trung Kim
Đinh Dậu (17h-19h)
Sơn hạ Hỏa
Không Vong

Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Sao: Trương
Trương nguyệt lộc
Sao Trương ngày ấy đẹp làm nhà
Cưới hỏi gia đình thắm tựa hoa
Mở hàng nhập học đều hay cả
Tang ma chu đáo phú hà sa
Trực: Bế
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.
Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Thiên Quý * - Thiên Thành * - Tuế Hợp - Đại Hồng Sa - Ngọc Đường *
Hoang Vu * - Địa Tặc - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Tứ Thời Cô Quả
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Bình luận
Xem tử vi hàng ngày
Ngày 25 tháng 11 năm 2024
(Tức ngày 25 tháng 10 năm 2024 Âm lịch)
Xem tử vi ngày hôm nay của bạn, Chọn năm sinh âm lịch để xem !
  • Năm sinh (ÂL)

Chia sẻ