Âm lịch : 29/7/2024 - Tức Ngày: Mậu Thìn , Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo , Hành: Mộc , Sao: Hư
Trực: Thành - Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
Tiết khí: Xử Thử (Từ ngày 22/8 đến ngày 6/9)
Ngày xuất hành: Khu Thố - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Bắc - Hỷ thần: Đông Nam
Giờ hoàng đạo: Giáp Dần (03h-05h), Bính Thìn (07h-09h), Đinh Tỵ (09h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
Âm lịch : 30/7/2024 - Tức Ngày: Kỷ Tỵ , Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo , Hành: Mộc , Sao: Nguy
Trực: Thu - Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
Tiết khí: Xử Thử (Từ ngày 22/8 đến ngày 6/9)
Ngày xuất hành: Kim Đường - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Nam - Hỷ thần: Đông Bắc
Giờ hoàng đạo: Ất Sửu (01h-03h), Mậu Thìn (07h-09h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Âm lịch : 1/8/2024 - Tức Ngày: Canh Ngọ , Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo , Hành: Thổ , Sao: Thất
Trực: Khai - Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
Tiết khí: Xử Thử (Từ ngày 22/8 đến ngày 6/9)
Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam - Hỷ thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-01h), Đinh Sửu (01h-03h), Kỷ Mão (05h-07h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Âm lịch : 2/8/2024 - Tức Ngày: Tân Mùi , Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo , Hành: Thổ , Sao: Bích
Trực: Bế - Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
Tiết khí: Xử Thử (Từ ngày 22/8 đến ngày 6/9)
Ngày xuất hành: Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam - Hỷ thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo: Canh Dần (03h-05h), Tân Mão (05h-07h), Quý Tỵ (09h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Âm lịch : 4/8/2024 - Tức Ngày: Quý Dậu , Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo , Hành: Kim , Sao: Lâu
Trực: Trừ - Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
Tiết khí: Xử Thử (Từ ngày 22/8 đến ngày 6/9)
Ngày xuất hành: Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Bắc - Hỷ thần: Đông Nam
Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Giáp Dần (03h-05h), Ất Mão (05h-07h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Âm lịch : 7/8/2024 - Tức Ngày: Bính Tý , Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo , Hành: Thủy , Sao: Tất
Trực: Bình - Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
Tiết khí: Bạch Lộ (Từ ngày 7/9 đến ngày 21/9)
Ngày xuất hành: Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Đông - Hỷ thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-01h), Kỷ Sửu (01h-03h), Tân Mão (05h-07h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Âm lịch : 9/8/2024 - Tức Ngày: Mậu Dần , Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo , Hành: Thổ , Sao: Sâm
Trực: Chấp - Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.
Tiết khí: Bạch Lộ (Từ ngày 7/9 đến ngày 21/9)
Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Bắc - Hỷ thần: Đông Nam
Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Quý Sửu (01h-03h), Bính Thìn (07h-09h), Đinh Tỵ (09h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)
Tuổi xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân
Âm lịch : 10/8/2024 - Tức Ngày: Kỷ Mão , Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo , Hành: Thổ , Sao: Tỉnh
Trực: Phá - Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
Tiết khí: Bạch Lộ (Từ ngày 7/9 đến ngày 21/9)
Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Nam - Hỷ thần: Đông Bắc
Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-01h), Bính Dần (03h-05h), Đinh Mão (05h-07h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
Âm lịch : 13/8/2024 - Tức Ngày: Nhâm Ngọ , Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo , Hành: Mộc , Sao: Tinh
Trực: Thu - Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
Tiết khí: Bạch Lộ (Từ ngày 7/9 đến ngày 21/9)
Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Tây - Hỷ thần: Chính Nam
Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-01h), Tân Sửu (01h-03h), Quý Mão (05h-07h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Âm lịch : 14/8/2024 - Tức Ngày: Quý Mùi , Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo , Hành: Mộc , Sao: Trương
Trực: Khai - Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
Tiết khí: Bạch Lộ (Từ ngày 7/9 đến ngày 21/9)
Ngày xuất hành: Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Bắc - Hỷ thần: Đông Nam
Giờ hoàng đạo: Giáp Dần (03h-05h), Ất Mão (05h-07h), Đinh Tỵ (09h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Âm lịch : 16/8/2024 - Tức Ngày: Ất Dậu , Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo , Hành: Thủy , Sao: Hư
Trực: Kiến - Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.
Tiết khí: Bạch Lộ (Từ ngày 7/9 đến ngày 21/9)
Ngày xuất hành: Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam - Hỷ thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-01h), Mậu Dần (03h-05h), Kỷ Mão (05h-07h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Âm lịch : 19/8/2024 - Tức Ngày: Mậu Tý , Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo , Hành: Hỏa , Sao: Đê
Trực: Bình - Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
Tiết khí: Bạch Lộ (Từ ngày 7/9 đến ngày 21/9)
Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Bắc - Hỷ thần: Đông Nam
Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Quý Sửu (01h-03h), Ất Mão (05h-07h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Âm lịch : 21/8/2024 - Tức Ngày: Canh Dần , Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo , Hành: Mộc , Sao: Tâm
Trực: Chấp - Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.
Tiết khí: Thu Phân (Từ ngày 22/9 đến ngày 7/10)
Ngày xuất hành: Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam - Hỷ thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-01h), Đinh Sửu (01h-03h), Canh Thìn (07h-09h), Tân Tỵ (09h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h)
Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Âm lịch : 22/8/2024 - Tức Ngày: Tân Mão , Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo , Hành: Mộc , Sao: Vĩ
Trực: Phá - Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
Tiết khí: Thu Phân (Từ ngày 22/9 đến ngày 7/10)
Ngày xuất hành: Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam - Hỷ thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-01h), Canh Dần (03h-05h), Tân Mão (05h-07h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Âm lịch : 25/8/2024 - Tức Ngày: Giáp Ngọ , Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo , Hành: Kim , Sao: Ngưu
Trực: Thu - Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
Tiết khí: Thu Phân (Từ ngày 22/9 đến ngày 7/10)
Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam - Hỷ thần: Đông Bắc
Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-01h), Ất Sửu (01h-03h), Đinh Mão (05h-07h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Âm lịch : 26/8/2024 - Tức Ngày: Ất Mùi , Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo , Hành: Kim , Sao: Nữ
Trực: Khai - Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
Tiết khí: Thu Phân (Từ ngày 22/9 đến ngày 7/10)
Ngày xuất hành: Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam - Hỷ thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo: Mậu Dần (03h-05h), Kỷ Mão (05h-07h), Tân Tỵ (09h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Âm lịch : 28/8/2024 - Tức Ngày: Đinh Dậu , Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo , Hành: Hỏa , Sao: Nguy
Trực: Kiến - Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.
Tiết khí: Thu Phân (Từ ngày 22/9 đến ngày 7/10)
Ngày xuất hành: Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Đông - Hỷ thần: Chính Nam
Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-01h), Nhâm Dần (03h-05h), Quý Mão (05h-07h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Lưu ý:
Tài liệu được sử dụng cho chuyên mục "Xem Ngày Tốt Xấu" được lấy từ thuật toán trong Ngọc Hạp Thông Thư của Triều Nguyễn, và một số các tài liệu cổ về xem ngày chọn giờ của Việt Nam, Trung Quốc, chúng tôi ưu tiên lấy dữ liệu Xem ngày tốt như sau:
1. Chọn ra những ngày Hoàng Đạo,
2. Chọn ra những ngày có Sao Tốt, Trực Tốt,
3. Loại trừ những ngày có sao Cực Xấu như Sát Chủ, Thọ Tử,
4. Với Ngày tốt theo từng việc, lựa chọn theo Sao hợp với ngày...
Đối với Thuật toán xem ngày tốt xấu, có rất nhiều trường phái xem ngày như xem theo Can Chi, xem theo Khổng Minh Lục Diệu, xem giờ Xuất hành Lý Thuần Phong,...Chúng tôi đã hiển thị ra các Phương Pháp Khác Nhau trên cùng 1 ngày để bạn đọc có thể tự lựa chọn theo một trường phái mình ưa thích. Tuy nhiên, về sự chính xác của các phương pháp này, không thể có một cá nhân hay một tập thể nào dám khẳng định phương pháp nào đúng nhất do bởi huyền học xuất hiện từ rất lâu đời, tài liệu sách vở của tiền nhân để lại luôn bị sửa chữa, thay đổi, thêm thắt, định kiến...do đó, bạn đọc hãy cân nhắc kỹ trước khi quyết định sử dụng các kết quả này. LichVanNien365.com không sáng tạo ra các nội dung này và không chịu trách nhiệm về bản quyền nội dung dịch vụ. Chúng tôi đưa ra các kết quả này để bạn đọc có thể tham khảo như một nguồn tài liệu chứ không phải một lời khuyên hay khuyến khích sử dụng hoặc tin theo một cách mù quáng. Luật Nhân Quả là không thể nghĩ bàn cùng tận chúng ta nên làm nhiều Phước Thiện (việc tốt) để hỗ trợ cho những Quả Thiện (điều tốt đẹp) sanh khởi, cản trở bớt những Quả Khổ (điều xấu ác) sanh khởi. Chúng ta nên tránh xa các việc ác để Quả Thiện sanh khởi không bị cản trở, cũng như hạn chế Duyên để Quả Khổ sanh khởi nhiều hơn.