Âm lịch : 2/11/2024 - Tức Ngày: Canh Tý , Tháng: Bính Tý, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo , Hành: Thổ , Sao: Tất
Trực: Trừ - Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
Tiết khí: Tiểu Tuyết (Từ ngày 22/11 đến ngày 5/12)
Ngày xuất hành: Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam - Hỷ thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-01h), Đinh Sửu (01h-03h), Kỷ Mão (05h-07h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Âm lịch : 3/11/2024 - Tức Ngày: Tân Sửu , Tháng: Bính Tý, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo , Hành: Thổ , Sao: Chủy
Trực: Mãn - Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
Tiết khí: Tiểu Tuyết (Từ ngày 22/11 đến ngày 5/12)
Ngày xuất hành: Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam - Hỷ thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo: Canh Dần (03h-05h), Tân Mão (05h-07h), Quý Tỵ (09h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Âm lịch : 5/11/2024 - Tức Ngày: Quý Mão , Tháng: Bính Tý, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo , Hành: Kim , Sao: Tỉnh
Trực: Định - Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ.
Tiết khí: Tiểu Tuyết (Từ ngày 22/11 đến ngày 5/12)
Ngày xuất hành: Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Bắc - Hỷ thần: Đông Nam
Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Giáp Dần (03h-05h), Ất Mão (05h-07h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Âm lịch : 8/11/2024 - Tức Ngày: Bính Ngọ , Tháng: Bính Tý, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo , Hành: Thủy , Sao: Tinh
Trực: Phá - Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
Tiết khí: Đại Tuyết (Từ ngày 6/12 đến ngày 20/12)
Ngày xuất hành: Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Đông - Hỷ thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-01h), Kỷ Sửu (01h-03h), Tân Mão (05h-07h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
Âm lịch : 10/11/2024 - Tức Ngày: Mậu Thân , Tháng: Bính Tý, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo , Hành: Thổ , Sao: Dực
Trực: Thành - Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
Tiết khí: Đại Tuyết (Từ ngày 6/12 đến ngày 20/12)
Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Bắc - Hỷ thần: Đông Nam
Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Quý Sửu (01h-03h), Bính Thìn (07h-09h), Đinh Tỵ (09h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)
Tuổi xung khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần
Âm lịch : 11/11/2024 - Tức Ngày: Kỷ Dậu , Tháng: Bính Tý, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo , Hành: Thổ , Sao: Hư
Trực: Thu - Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
Tiết khí: Đại Tuyết (Từ ngày 6/12 đến ngày 20/12)
Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Nam - Hỷ thần: Đông Bắc
Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-01h), Bính Dần (03h-05h), Đinh Mão (05h-07h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Tân Mão, Ất Mão
Âm lịch : 14/11/2024 - Tức Ngày: Nhâm Tý , Tháng: Bính Tý, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo , Hành: Mộc , Sao: Đê
Trực: Kiến - Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.
Tiết khí: Đại Tuyết (Từ ngày 6/12 đến ngày 20/12)
Ngày xuất hành: Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Tây - Hỷ thần: Chính Nam
Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-01h), Tân Sửu (01h-03h), Quý Mão (05h-07h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Âm lịch : 15/11/2024 - Tức Ngày: Quý Sửu , Tháng: Bính Tý, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo , Hành: Mộc , Sao: Phòng
Trực: Trừ - Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
Tiết khí: Đại Tuyết (Từ ngày 6/12 đến ngày 20/12)
Ngày xuất hành: Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Bắc - Hỷ thần: Đông Nam
Giờ hoàng đạo: Giáp Dần (03h-05h), Ất Mão (05h-07h), Đinh Tỵ (09h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Âm lịch : 17/11/2024 - Tức Ngày: Ất Mão , Tháng: Bính Tý, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo , Hành: Thủy , Sao: Vĩ
Trực: Bình - Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
Tiết khí: Đại Tuyết (Từ ngày 6/12 đến ngày 20/12)
Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam - Hỷ thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-01h), Mậu Dần (03h-05h), Kỷ Mão (05h-07h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Âm lịch : 20/11/2024 - Tức Ngày: Mậu Ngọ , Tháng: Bính Tý, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo , Hành: Hỏa , Sao: Ngưu
Trực: Phá - Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
Tiết khí: Đại Tuyết (Từ ngày 6/12 đến ngày 20/12)
Ngày xuất hành: Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Bắc - Hỷ thần: Đông Nam
Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Quý Sửu (01h-03h), Ất Mão (05h-07h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Bính Tý, Giáp Tý
Âm lịch : 22/11/2024 - Tức Ngày: Canh Thân , Tháng: Bính Tý, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo , Hành: Mộc , Sao: Hư
Trực: Thành - Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
Tiết khí: Đông Chí (Từ ngày 21/12 đến ngày 4/1)
Ngày xuất hành: Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam - Hỷ thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-01h), Đinh Sửu (01h-03h), Canh Thìn (07h-09h), Tân Tỵ (09h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h)
Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Âm lịch : 23/11/2024 - Tức Ngày: Tân Dậu , Tháng: Bính Tý, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo , Hành: Mộc , Sao: Nguy
Trực: Thu - Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
Tiết khí: Đông Chí (Từ ngày 21/12 đến ngày 4/1)
Ngày xuất hành: Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam - Hỷ thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-01h), Canh Dần (03h-05h), Tân Mão (05h-07h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Âm lịch : 26/11/2024 - Tức Ngày: Giáp Tý , Tháng: Bính Tý, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo , Hành: Kim , Sao: Khuê
Trực: Kiến - Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.
Tiết khí: Đông Chí (Từ ngày 21/12 đến ngày 4/1)
Ngày xuất hành: Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam - Hỷ thần: Đông Bắc
Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-01h), Ất Sửu (01h-03h), Đinh Mão (05h-07h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Âm lịch : 27/11/2024 - Tức Ngày: Ất Sửu , Tháng: Bính Tý, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo , Hành: Kim , Sao: Lâu
Trực: Trừ - Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
Tiết khí: Đông Chí (Từ ngày 21/12 đến ngày 4/1)
Ngày xuất hành: Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam - Hỷ thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo: Mậu Dần (03h-05h), Kỷ Mão (05h-07h), Tân Tỵ (09h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Âm lịch : 29/11/2024 - Tức Ngày: Đinh Mão , Tháng: Bính Tý, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo , Hành: Hỏa , Sao: Mão
Trực: Bình - Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
Tiết khí: Đông Chí (Từ ngày 21/12 đến ngày 4/1)
Ngày xuất hành: Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Đông - Hỷ thần: Chính Nam
Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-01h), Nhâm Dần (03h-05h), Quý Mão (05h-07h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Âm lịch : 1/12/2024 - Tức Ngày: Kỷ Tỵ , Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo , Hành: Mộc , Sao: Chủy
Trực: Chấp - Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.
Tiết khí: Đông Chí (Từ ngày 21/12 đến ngày 4/1)
Ngày xuất hành: Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Nam - Hỷ thần: Đông Bắc
Giờ hoàng đạo: Ất Sửu (01h-03h), Mậu Thìn (07h-09h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Lưu ý:
Tài liệu được sử dụng cho chuyên mục "Xem Ngày Tốt Xấu" được lấy từ thuật toán trong Ngọc Hạp Thông Thư của Triều Nguyễn, và một số các tài liệu cổ về xem ngày chọn giờ của Việt Nam, Trung Quốc, chúng tôi ưu tiên lấy dữ liệu Xem ngày tốt như sau:
1. Chọn ra những ngày Hoàng Đạo,
2. Chọn ra những ngày có Sao Tốt, Trực Tốt,
3. Loại trừ những ngày có sao Cực Xấu như Sát Chủ, Thọ Tử,
4. Với Ngày tốt theo từng việc, lựa chọn theo Sao hợp với ngày...
Đối với Thuật toán xem ngày tốt xấu, có rất nhiều trường phái xem ngày như xem theo Can Chi, xem theo Khổng Minh Lục Diệu, xem giờ Xuất hành Lý Thuần Phong,...Chúng tôi đã hiển thị ra các Phương Pháp Khác Nhau trên cùng 1 ngày để bạn đọc có thể tự lựa chọn theo một trường phái mình ưa thích. Tuy nhiên, về sự chính xác của các phương pháp này, không thể có một cá nhân hay một tập thể nào dám khẳng định phương pháp nào đúng nhất do bởi huyền học xuất hiện từ rất lâu đời, tài liệu sách vở của tiền nhân để lại luôn bị sửa chữa, thay đổi, thêm thắt, định kiến...do đó, bạn đọc hãy cân nhắc kỹ trước khi quyết định sử dụng các kết quả này. LichVanNien365.com không sáng tạo ra các nội dung này và không chịu trách nhiệm về bản quyền nội dung dịch vụ. Chúng tôi đưa ra các kết quả này để bạn đọc có thể tham khảo như một nguồn tài liệu chứ không phải một lời khuyên hay khuyến khích sử dụng hoặc tin theo một cách mù quáng. Luật Nhân Quả là không thể nghĩ bàn cùng tận chúng ta nên làm nhiều Phước Thiện (việc tốt) để hỗ trợ cho những Quả Thiện (điều tốt đẹp) sanh khởi, cản trở bớt những Quả Khổ (điều xấu ác) sanh khởi. Chúng ta nên tránh xa các việc ác để Quả Thiện sanh khởi không bị cản trở, cũng như hạn chế Duyên để Quả Khổ sanh khởi nhiều hơn.