Âm lịch : 6/5/2025 - Tức Ngày: Tân Sửu , Tháng: Nhâm Ngọ, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo , Hành: Thổ , Sao: Phòng
Trực: Thành - Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
Tiết khí: Tiểu Mãn (Từ ngày 21/5 đến ngày 4/6)
Ngày xuất hành: Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam - Hỷ thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo: Canh Dần (03h-05h), Tân Mão (05h-07h), Quý Tỵ (09h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Âm lịch : 8/5/2025 - Tức Ngày: Quý Mão , Tháng: Nhâm Ngọ, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo , Hành: Kim , Sao: Vĩ
Trực: Khai - Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
Tiết khí: Tiểu Mãn (Từ ngày 21/5 đến ngày 4/6)
Ngày xuất hành: Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Bắc - Hỷ thần: Đông Nam
Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Giáp Dần (03h-05h), Ất Mão (05h-07h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Âm lịch : 11/5/2025 - Tức Ngày: Bính Ngọ , Tháng: Nhâm Ngọ, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo , Hành: Thủy , Sao: Ngưu
Trực: Kiến - Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.
Tiết khí: Mang Chủng (Từ ngày 5/6 đến ngày 20/6)
Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Đông - Hỷ thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-01h), Kỷ Sửu (01h-03h), Tân Mão (05h-07h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
Âm lịch : 13/5/2025 - Tức Ngày: Mậu Thân , Tháng: Nhâm Ngọ, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo , Hành: Thổ , Sao: Hư
Trực: Mãn - Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
Tiết khí: Mang Chủng (Từ ngày 5/6 đến ngày 20/6)
Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Bắc - Hỷ thần: Đông Nam
Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Quý Sửu (01h-03h), Bính Thìn (07h-09h), Đinh Tỵ (09h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)
Tuổi xung khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần
Âm lịch : 14/5/2025 - Tức Ngày: Kỷ Dậu , Tháng: Nhâm Ngọ, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo , Hành: Thổ , Sao: Nguy
Trực: Bình - Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
Tiết khí: Mang Chủng (Từ ngày 5/6 đến ngày 20/6)
Ngày xuất hành: Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Nam - Hỷ thần: Đông Bắc
Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-01h), Bính Dần (03h-05h), Đinh Mão (05h-07h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Tân Mão, Ất Mão
Âm lịch : 17/5/2025 - Tức Ngày: Nhâm Tý , Tháng: Nhâm Ngọ, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo , Hành: Mộc , Sao: Khuê
Trực: Phá - Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
Tiết khí: Mang Chủng (Từ ngày 5/6 đến ngày 20/6)
Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Tây - Hỷ thần: Chính Nam
Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-01h), Tân Sửu (01h-03h), Quý Mão (05h-07h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Âm lịch : 18/5/2025 - Tức Ngày: Quý Sửu , Tháng: Nhâm Ngọ, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo , Hành: Mộc , Sao: Lâu
Trực: Nguy - Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.
Tiết khí: Mang Chủng (Từ ngày 5/6 đến ngày 20/6)
Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Bắc - Hỷ thần: Đông Nam
Giờ hoàng đạo: Giáp Dần (03h-05h), Ất Mão (05h-07h), Đinh Tỵ (09h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Âm lịch : 20/5/2025 - Tức Ngày: Ất Mão , Tháng: Nhâm Ngọ, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo , Hành: Thủy , Sao: Mão
Trực: Thu - Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
Tiết khí: Mang Chủng (Từ ngày 5/6 đến ngày 20/6)
Ngày xuất hành: Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam - Hỷ thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-01h), Mậu Dần (03h-05h), Kỷ Mão (05h-07h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Âm lịch : 23/5/2025 - Tức Ngày: Mậu Ngọ , Tháng: Nhâm Ngọ, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo , Hành: Hỏa , Sao: Sâm
Trực: Kiến - Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.
Tiết khí: Mang Chủng (Từ ngày 5/6 đến ngày 20/6)
Ngày xuất hành: Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Bắc - Hỷ thần: Đông Nam
Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Quý Sửu (01h-03h), Ất Mão (05h-07h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Bính Tý, Giáp Tý
Âm lịch : 25/5/2025 - Tức Ngày: Canh Thân , Tháng: Nhâm Ngọ, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo , Hành: Mộc , Sao: Quỷ
Trực: Mãn - Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
Tiết khí: Mang Chủng (Từ ngày 5/6 đến ngày 20/6)
Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam - Hỷ thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-01h), Đinh Sửu (01h-03h), Canh Thìn (07h-09h), Tân Tỵ (09h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h)
Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Âm lịch : 26/5/2025 - Tức Ngày: Tân Dậu , Tháng: Nhâm Ngọ, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo , Hành: Mộc , Sao: Liễu
Trực: Bình - Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
Tiết khí: Hạ Chí (Từ ngày 21/6 đến ngày 6/7)
Ngày xuất hành: Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam - Hỷ thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-01h), Canh Dần (03h-05h), Tân Mão (05h-07h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Âm lịch : 29/5/2025 - Tức Ngày: Giáp Tý , Tháng: Nhâm Ngọ, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo , Hành: Kim , Sao: Dực
Trực: Phá - Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
Tiết khí: Hạ Chí (Từ ngày 21/6 đến ngày 6/7)
Ngày xuất hành: Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam - Hỷ thần: Đông Bắc
Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-01h), Ất Sửu (01h-03h), Đinh Mão (05h-07h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Âm lịch : 2/6/2025 - Tức Ngày: Bính Dần , Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo , Hành: Hỏa , Sao: Giác
Trực: Thành - Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
Tiết khí: Hạ Chí (Từ ngày 21/6 đến ngày 6/7)
Ngày xuất hành: Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Đông - Hỷ thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-01h), Kỷ Sửu (01h-03h), Nhâm Thìn (07h-09h), Quý Tỵ (09h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h)
Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Âm lịch : 3/6/2025 - Tức Ngày: Đinh Mão , Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo , Hành: Hỏa , Sao: Cang
Trực: Thu - Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
Tiết khí: Hạ Chí (Từ ngày 21/6 đến ngày 6/7)
Ngày xuất hành: Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Đông - Hỷ thần: Chính Nam
Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-01h), Nhâm Dần (03h-05h), Quý Mão (05h-07h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Âm lịch : 5/6/2025 - Tức Ngày: Kỷ Tỵ , Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo , Hành: Mộc , Sao: Phòng
Trực: Bế - Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
Tiết khí: Hạ Chí (Từ ngày 21/6 đến ngày 6/7)
Ngày xuất hành: Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Nam - Hỷ thần: Đông Bắc
Giờ hoàng đạo: Ất Sửu (01h-03h), Mậu Thìn (07h-09h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Lưu ý:
Tài liệu được sử dụng cho chuyên mục "Xem Ngày Tốt Xấu" được lấy từ thuật toán trong Ngọc Hạp Thông Thư của Triều Nguyễn, và một số các tài liệu cổ về xem ngày chọn giờ của Việt Nam, Trung Quốc, chúng tôi ưu tiên lấy dữ liệu Xem ngày tốt như sau:
1. Chọn ra những ngày Hoàng Đạo,
2. Chọn ra những ngày có Sao Tốt, Trực Tốt,
3. Loại trừ những ngày có sao Cực Xấu như Sát Chủ, Thọ Tử,
4. Với Ngày tốt theo từng việc, lựa chọn theo Sao hợp với ngày...
Đối với Thuật toán xem ngày tốt xấu, có rất nhiều trường phái xem ngày như xem theo Can Chi, xem theo Khổng Minh Lục Diệu, xem giờ Xuất hành Lý Thuần Phong,...Chúng tôi đã hiển thị ra các Phương Pháp Khác Nhau trên cùng 1 ngày để bạn đọc có thể tự lựa chọn theo một trường phái mình ưa thích. Tuy nhiên, về sự chính xác của các phương pháp này, không thể có một cá nhân hay một tập thể nào dám khẳng định phương pháp nào đúng nhất do bởi huyền học xuất hiện từ rất lâu đời, tài liệu sách vở của tiền nhân để lại luôn bị sửa chữa, thay đổi, thêm thắt, định kiến...do đó, bạn đọc hãy cân nhắc kỹ trước khi quyết định sử dụng các kết quả này. LichVanNien365.com không sáng tạo ra các nội dung này và không chịu trách nhiệm về bản quyền nội dung dịch vụ. Chúng tôi đưa ra các kết quả này để bạn đọc có thể tham khảo như một nguồn tài liệu chứ không phải một lời khuyên hay khuyến khích sử dụng hoặc tin theo một cách mù quáng. Luật Nhân Quả là không thể nghĩ bàn cùng tận chúng ta nên làm nhiều Phước Thiện (việc tốt) để hỗ trợ cho những Quả Thiện (điều tốt đẹp) sanh khởi, cản trở bớt những Quả Khổ (điều xấu ác) sanh khởi. Chúng ta nên tránh xa các việc ác để Quả Thiện sanh khởi không bị cản trở, cũng như hạn chế Duyên để Quả Khổ sanh khởi nhiều hơn.