Âm lịch : 2/10/2024 - Tức Ngày: Canh Ngọ , Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo , Hành: Thổ , Sao: Vị
Trực: Thành - Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
Tiết khí: Sương Giáng (Từ ngày 23/10 đến ngày 6/11)
Ngày xuất hành: Khu Thố - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam - Hỷ thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-01h), Đinh Sửu (01h-03h), Kỷ Mão (05h-07h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Âm lịch : 3/10/2024 - Tức Ngày: Tân Mùi , Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo , Hành: Thổ , Sao: Mão
Trực: Thu - Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
Tiết khí: Sương Giáng (Từ ngày 23/10 đến ngày 6/11)
Ngày xuất hành: Kim Đường - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam - Hỷ thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo: Canh Dần (03h-05h), Tân Mão (05h-07h), Quý Tỵ (09h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Âm lịch : 6/10/2024 - Tức Ngày: Giáp Tuất , Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo , Hành: Hỏa , Sao: Sâm
Trực: Kiến - Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.
Tiết khí: Sương Giáng (Từ ngày 23/10 đến ngày 6/11)
Ngày xuất hành: Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam - Hỷ thần: Đông Bắc
Giờ hoàng đạo: Bính Dần (03h-05h), Mậu Thìn (07h-09h), Kỷ Tỵ (09h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Âm lịch : 7/10/2024 - Tức Ngày: Ất Hợi , Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo , Hành: Hỏa , Sao: Tỉnh
Trực: Kiến - Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.
Tiết khí: Lập Đông (Từ ngày 7/11 đến ngày 21/11)
Ngày xuất hành: Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam - Hỷ thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo: Đinh Sửu (01h-03h), Canh Thìn (07h-09h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Âm lịch : 9/10/2024 - Tức Ngày: Đinh Sửu , Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo , Hành: Thủy , Sao: Liễu
Trực: Mãn - Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
Tiết khí: Lập Đông (Từ ngày 7/11 đến ngày 21/11)
Ngày xuất hành: Kim Đường - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Đông - Hỷ thần: Chính Nam
Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần (03h-05h), Quý Mão (05h-07h), Ất Tỵ (09h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Âm lịch : 12/10/2024 - Tức Ngày: Canh Thìn , Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo , Hành: Kim , Sao: Dực
Trực: Chấp - Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.
Tiết khí: Lập Đông (Từ ngày 7/11 đến ngày 21/11)
Ngày xuất hành: Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam - Hỷ thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo: Mậu Dần (03h-05h), Canh Thìn (07h-09h), Tân Tỵ (09h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Âm lịch : 14/10/2024 - Tức Ngày: Nhâm Ngọ , Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo , Hành: Mộc , Sao: Giác
Trực: Nguy - Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.
Tiết khí: Lập Đông (Từ ngày 7/11 đến ngày 21/11)
Ngày xuất hành: Khu Thố - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Tây - Hỷ thần: Chính Nam
Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-01h), Tân Sửu (01h-03h), Quý Mão (05h-07h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Âm lịch : 15/10/2024 - Tức Ngày: Quý Mùi , Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo , Hành: Mộc , Sao: Cang
Trực: Thành - Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
Tiết khí: Lập Đông (Từ ngày 7/11 đến ngày 21/11)
Ngày xuất hành: Kim Đường - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Bắc - Hỷ thần: Đông Nam
Giờ hoàng đạo: Giáp Dần (03h-05h), Ất Mão (05h-07h), Đinh Tỵ (09h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Âm lịch : 18/10/2024 - Tức Ngày: Bính Tuất , Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo , Hành: Thổ , Sao: Tâm
Trực: Bế - Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
Tiết khí: Lập Đông (Từ ngày 7/11 đến ngày 21/11)
Ngày xuất hành: Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Đông - Hỷ thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo: Canh Dần (03h-05h), Nhâm Thìn (07h-09h), Quý Tỵ (09h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Âm lịch : 19/10/2024 - Tức Ngày: Đinh Hợi , Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo , Hành: Thổ , Sao: Vĩ
Trực: Kiến - Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.
Tiết khí: Lập Đông (Từ ngày 7/11 đến ngày 21/11)
Ngày xuất hành: Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Đông - Hỷ thần: Chính Nam
Giờ hoàng đạo: Tân Sửu (01h-03h), Giáp Thìn (07h-09h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Âm lịch : 21/10/2024 - Tức Ngày: Kỷ Sửu , Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo , Hành: Hỏa , Sao: Đẩu
Trực: Mãn - Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
Tiết khí: Lập Đông (Từ ngày 7/11 đến ngày 21/11)
Ngày xuất hành: Kim Đường - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Nam - Hỷ thần: Đông Bắc
Giờ hoàng đạo: Bính Dần (03h-05h), Đinh Mão (05h-07h), Kỷ Tỵ (09h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
Âm lịch : 24/10/2024 - Tức Ngày: Nhâm Thìn , Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo , Hành: Thủy , Sao: Hư
Trực: Chấp - Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.
Tiết khí: Tiểu Tuyết (Từ ngày 22/11 đến ngày 5/12)
Ngày xuất hành: Khu Thố - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Tây - Hỷ thần: Chính Nam
Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần (03h-05h), Giáp Thìn (07h-09h), Ất Tỵ (09h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Âm lịch : 26/10/2024 - Tức Ngày: Giáp Ngọ , Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo , Hành: Kim , Sao: Thất
Trực: Nguy - Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.
Tiết khí: Tiểu Tuyết (Từ ngày 22/11 đến ngày 5/12)
Ngày xuất hành: Khu Thố - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam - Hỷ thần: Đông Bắc
Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-01h), Ất Sửu (01h-03h), Đinh Mão (05h-07h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Âm lịch : 27/10/2024 - Tức Ngày: Ất Mùi , Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo , Hành: Kim , Sao: Bích
Trực: Thành - Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
Tiết khí: Tiểu Tuyết (Từ ngày 22/11 đến ngày 5/12)
Ngày xuất hành: Kim Đường - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam - Hỷ thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo: Mậu Dần (03h-05h), Kỷ Mão (05h-07h), Tân Tỵ (09h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Âm lịch : 30/10/2024 - Tức Ngày: Mậu Tuất , Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo , Hành: Mộc , Sao: Vị
Trực: Bế - Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
Tiết khí: Tiểu Tuyết (Từ ngày 22/11 đến ngày 5/12)
Ngày xuất hành: Kim Đường - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Bắc - Hỷ thần: Đông Nam
Giờ hoàng đạo: Giáp Dần (03h-05h), Bính Thìn (07h-09h), Đinh Tỵ (09h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
Lưu ý:
Tài liệu được sử dụng cho chuyên mục "Xem Ngày Tốt Xấu" được lấy từ thuật toán trong Ngọc Hạp Thông Thư của Triều Nguyễn, và một số các tài liệu cổ về xem ngày chọn giờ của Việt Nam, Trung Quốc, chúng tôi ưu tiên lấy dữ liệu Xem ngày tốt như sau:
1. Chọn ra những ngày Hoàng Đạo,
2. Chọn ra những ngày có Sao Tốt, Trực Tốt,
3. Loại trừ những ngày có sao Cực Xấu như Sát Chủ, Thọ Tử,
4. Với Ngày tốt theo từng việc, lựa chọn theo Sao hợp với ngày...
Đối với Thuật toán xem ngày tốt xấu, có rất nhiều trường phái xem ngày như xem theo Can Chi, xem theo Khổng Minh Lục Diệu, xem giờ Xuất hành Lý Thuần Phong,...Chúng tôi đã hiển thị ra các Phương Pháp Khác Nhau trên cùng 1 ngày để bạn đọc có thể tự lựa chọn theo một trường phái mình ưa thích. Tuy nhiên, về sự chính xác của các phương pháp này, không thể có một cá nhân hay một tập thể nào dám khẳng định phương pháp nào đúng nhất do bởi huyền học xuất hiện từ rất lâu đời, tài liệu sách vở của tiền nhân để lại luôn bị sửa chữa, thay đổi, thêm thắt, định kiến...do đó, bạn đọc hãy cân nhắc kỹ trước khi quyết định sử dụng các kết quả này. LichVanNien365.com không sáng tạo ra các nội dung này và không chịu trách nhiệm về bản quyền nội dung dịch vụ. Chúng tôi đưa ra các kết quả này để bạn đọc có thể tham khảo như một nguồn tài liệu chứ không phải một lời khuyên hay khuyến khích sử dụng hoặc tin theo một cách mù quáng. Luật Nhân Quả là không thể nghĩ bàn cùng tận chúng ta nên làm nhiều Phước Thiện (việc tốt) để hỗ trợ cho những Quả Thiện (điều tốt đẹp) sanh khởi, cản trở bớt những Quả Khổ (điều xấu ác) sanh khởi. Chúng ta nên tránh xa các việc ác để Quả Thiện sanh khởi không bị cản trở, cũng như hạn chế Duyên để Quả Khổ sanh khởi nhiều hơn.