Xem ngày tốt xấu ngày 4 tháng 4 năm 1982
                                
                                Âm lịch: Ngày 11/3/1982 Tức ngày Đinh Tỵ, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Tuất
                                Hành Thổ - Sao Phòng - Trực Mãn - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
                                Tiết khí: Xuân Phân (Từ ngày 21/3 đến ngày 4/4)
                                Trạch Nhật: Ngày Đinh Tỵ - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Âm Hỏa: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn. 
                             
                            
                            
                                
                                
                            
                            
                            
                            
                                
                                
                                    
                                        Đinh Tỵ
                                    
                                    
                                        Giáp Thìn
                                    
                                    
                                        Nhâm Tuất
                                    
                                 
                                
                                    
                                        Sa trung Thổ
                                    
                                    
                                        Phúc đăng Hỏa
                                    
                                    
                                        Đại hải Thủy
                                    
                                 
                             
                            
                                Giờ hoàng đạo
                                
                                    
                                        
                                            Tân Sửu (01h-03h)
                                            Bích thượng Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Giáp Thìn (07h-09h)
                                            Phúc đăng Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Bính Ngọ (11h-13h)
                                            Thiên hà Thủy
                                            Thọ Tử
                                         
                                        
                                            Đinh Mùi (13h-15h)
                                            Thiên hà Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Canh Tuất (19h-21h)
                                            Thoa xuyến Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Tân Hợi (21h-23h)
                                            Thoa xuyến Kim
                                            
                                         
                                 
                                Giờ Hắc Đạo:
                                
                                    
                                        
                                            Canh Tý (23h-01h)
                                            Bích thượng Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Nhâm Dần (03h-05h)
                                            Kim Bạch Kim
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Quý Mão (05h-07h)
                                            Kim Bạch Kim
                                            Thọ Tử - Không Vong
                                         
                                        
                                            Ất Tỵ (09h-11h)
                                            Phúc đăng Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Mậu Thân (15h-17h)
                                            Đại trạch Thổ
                                            Sát Chủ
                                         
                                        
                                            Kỷ Dậu (17h-19h)
                                            Đại trạch Thổ
                                            
                                         
                                 
                             
                                
                                    
                                    
                                    
                                
                            
                            
                                Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu
                                Tuổi khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Sửu
                                
                                    
                                    
                                        Phòng nhật thỏ
Phòng tinh tốt lắm, vượng điền tài
Hạnh phúc, giàu sang đẹp cả hai
Xây cất cưới xin gia cảnh thắm
Sĩ, nông, công, cổ thấy hòa hài
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                         Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
                                         Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
                                     
                                    
                                        
                                            Người sinh vào trực này khôn ngoan, trí tuệ. Con cái dễ nuôi, bạn bè tốt. Phúc đức nhiều.
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                        Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
                                     
                                    
                                    
                                        Thiên đức hợp* - Nguyệt Đức Hợp* - Nguyệt Tài - Ngũ Phú * - Âm Đức - Minh Đường *
                                        Kiếp Sát * - Hoang Vu * - Nhân Cách - Huyền Vũ - Lôi Công
                                     
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                        Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
                                        Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                        Hướng Xuất Hành
                                        
                                            Hỉ Thần: Chính Nam  -  Tài Thần: Chính Đông
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                                        
                                            Ngày Đại An: Mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
                                        
                                            Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
                                        
                                            
                                                23h-01h và 11h-13h
                                                Đại An
                                                Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                                             
                                            
                                                01h-03h và 13h-15h
                                                Tốc Hỷ
                                                Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                                             
                                            
                                                03h-05h và 15h-17h
                                                Lưu Niên
                                                Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                                             
                                            
                                                05h-07h và 17h-19h
                                                Xích Khẩu
                                                Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                                             
                                            
                                                07h-09h và 19h-21h
                                                Tiểu Các
                                                Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                                             
                                            
                                                09h-11h và 21h-23h
                                                Tuyệt Lộ
                                                Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.