Lịch âm 1/6 – Âm lịch hôm nay 1/6/2000 chính xác nhất

Lịch vạn niên ngày 1/6/2000

Xem ngày tốt xấu ngày 1 tháng 6 năm 2000

Âm lịch: Ngày 29/4/2000 Tức ngày Canh Dần, tháng Tân Tỵ, năm Canh Thìn

Hành Mộc - Sao Giác - Trực Thu - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo

Tiết khí: Tiểu Mãn (Từ ngày 21/5 đến ngày 4/6)

Trạch Nhật: Ngày Canh Dần - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Dương Kim khắc Dương Mộc: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Ngày
Tháng
Năm
Canh Dần
Tân Tỵ
Canh Thìn
Tùng bá Mộc
Bạch lạp Kim
Bạch lạp Kim

Giờ hoàng đạo

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Bính Tý (23h-01h)
Giản hạ thủy
Đinh Sửu (01h-03h)
Giản hạ thủy
Canh Thìn (07h-09h)
Bạch lạp Kim
Sát Chủ
Tân Tỵ (09h-11h)
Bạch lạp Kim
Quý Mùi (13h-15h)
Dương liễu Mộc
Không Vong
Bính Tuất (19h-21h)
Ốc thượng Thổ

Giờ Hắc Đạo:

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Mậu Dần (03h-05h)
Thành đầu Thổ
Kỷ Mão (05h-07h)
Thành đầu Thổ
Thọ Tử
Nhâm Ngọ (11h-13h)
Dương liễu Mộc
Không Vong
Giáp Thân (15h-17h)
Tuyền trung Thủy
Ất Dậu (17h-19h)
Tuyền trung Thủy
Đinh Hợi (21h-23h)
Ốc thượng Thổ

Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Sao: Giác
Giác Mộc Giao
Giác tinh được việc chủ nhân vinh
Đi thi đỗ đạt. Gặp quý nhân
Giá thú hôn nhân, sinh quý tử
Nên kiêng mai táng sửa âm phần
Trực: Thu
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.
Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Nguyệt Đức* - Minh Tinh - Kính Tâm - Mẫu Thương *
Thiên Cương * - Kiếp Sát * - Địa Phá - Thiên Ôn - Nguyệt Hoả - Độc Hỏa - Băng Tiêu Ngoạ Hãm - Thổ Cẩm
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Bình luận
Xem tử vi hàng ngày
Ngày 7 tháng 11 năm 2024
(Tức ngày 7 tháng 10 năm 2024 Âm lịch)
Xem tử vi ngày hôm nay của bạn, Chọn năm sinh âm lịch để xem !
  • Năm sinh (ÂL)

Chia sẻ