Xem ngày tốt xấu ngày 10 tháng 10 năm 1950
Âm lịch: Ngày 29/8/1950 Tức ngày Mậu Dần, tháng Ất Dậu, năm Canh Dần
Hành Thổ - Sao Thất - Trực Định - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo
Tiết khí: Hàn Lộ (Từ ngày 9/10 đến ngày 23/10)
Trạch Nhật: Ngày Mậu Dần - Ngày Chế Nhật (Hung) - Dương Mộc khắc Dương Thổ: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Thành đầu Thổ
Tuyền trung Thủy
Tùng bá Mộc
Giờ hoàng đạo
Nhâm Tý (23h-01h)
Tang đố Mộc
Không Vong
Quý Sửu (01h-03h)
Tang đố Mộc
Không Vong
Bính Thìn (07h-09h)
Sa trung Thổ
Đinh Tỵ (09h-11h)
Sa trung Thổ
Sát Chủ
Kỷ Mùi (13h-15h)
Thiên thượng Hỏa
Nhâm Tuất (19h-21h)
Đại hải Thủy
Giờ Hắc Đạo:
Giáp Dần (03h-05h)
Đại khê Thủy
Ất Mão (05h-07h)
Đại khê Thủy
Thọ Tử
Mậu Ngọ (11h-13h)
Thiên thượng Hỏa
Canh Thân (15h-17h)
Thạch lựu Mộc
Tân Dậu (17h-19h)
Thạch lựu Mộc
Quý Hợi (21h-23h)
Đại hải Thủy
Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất
Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân
Thất hỏa trư
Thất tinh chiếu sáng việc thông hanh
Công danh sự nghiệp rất quang minh
Mở hiệu, làm nhà đều thành đạt
Hôn nhân con cái ắt thân vinh
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ.
Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.
Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Thiên đức* - Giải Thần - Thanh Long *
Kiếp Sát * - Hoàng Sa - Ly Sào
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.