Xem ngày tốt xấu ngày 10 tháng 2 năm 2034
                                
                                Âm lịch: Ngày 22/12/2033 Tức ngày Đinh Dậu, tháng Ất Sửu, năm Quý Sửu
                                Hành Hỏa - Sao Lâu - Trực Nguy - Ngày Câu Trận Hắc Đạo
                                Tiết khí: Lập Xuân (Từ ngày 4/2 đến ngày 17/2)
                                Trạch Nhật: Ngày Đinh Dậu - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Âm Hỏa khắc Âm Kim: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn. 
                             
                            
                            
                                
                                
                            
                            
                            
                            
                                
                                
                                
                                    
                                        Sơn hạ Hỏa
                                    
                                    
                                        Hải trung Kim
                                    
                                    
                                        Tang đố Mộc
                                    
                                 
                             
                            
                                Giờ hoàng đạo
                                
                                    
                                        
                                            Canh Tý (23h-01h)
                                            Bích thượng Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Nhâm Dần (03h-05h)
                                            Kim Bạch Kim
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Quý Mão (05h-07h)
                                            Kim Bạch Kim
                                            Thọ Tử - Sát Chủ - Không Vong
                                         
                                        
                                            Bính Ngọ (11h-13h)
                                            Thiên hà Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Đinh Mùi (13h-15h)
                                            Thiên hà Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Kỷ Dậu (17h-19h)
                                            Đại trạch Thổ
                                            
                                         
                                 
                                Giờ Hắc Đạo:
                                
                                    
                                        
                                            Tân Sửu (01h-03h)
                                            Bích thượng Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Giáp Thìn (07h-09h)
                                            Phúc đăng Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Ất Tỵ (09h-11h)
                                            Phúc đăng Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Mậu Thân (15h-17h)
                                            Đại trạch Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Canh Tuất (19h-21h)
                                            Thoa xuyến Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Tân Hợi (21h-23h)
                                            Thoa xuyến Kim
                                            
                                         
                                 
                             
                                
                                    
                                    
                                    
                                
                            
                            
                                Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ, 
                                Tuổi khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
                                
                                    
                                    
                                        Lâu kim cẩu
Sao Lâu lợp mái tốt vô cùng
Thêm người, thêm của thịnh lại hưng
Hôn nhân ngày ấy thịnh quý tử
Nhận chức sau này chức lại tăng
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                         Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.
                                         Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
                                     
                                    
                                        
                                            Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém.
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                        Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
                                     
                                    
                                    
                                        Thiên Hỷ - Tam Hợp * - Mẫu Thương *
                                        Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Thụ Tử * - Câu Trận - Cô Thần - Lỗ Ban Sát - Phủ Đầu Sát
                                     
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                        Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
                                        Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                        Hướng Xuất Hành
                                        
                                            Hỉ Thần: Chính Nam  -  Tài Thần: Chính Đông
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                                        
                                            Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
                                        
                                            Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
                                        
                                            
                                                23h-01h và 11h-13h
                                                Lưu Niên
                                                Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                                             
                                            
                                                01h-03h và 13h-15h
                                                Xích Khẩu
                                                Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                                             
                                            
                                                03h-05h và 15h-17h
                                                Tiểu Các
                                                Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                                             
                                            
                                                05h-07h và 17h-19h
                                                Tuyệt Lộ
                                                Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                                             
                                            
                                                07h-09h và 19h-21h
                                                Đại An
                                                Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                                             
                                            
                                                09h-11h và 21h-23h
                                                Tốc Hỷ
                                                Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.