Xem ngày tốt xấu ngày 10 tháng 9 năm 1980
                                
                                Âm lịch: Ngày 2/8/1980 Tức ngày Bính Tuất, tháng Ất Dậu, năm Canh Thân
                                Hành Thổ - Sao Chủy - Trực Trừ - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo
                                Tiết khí: Bạch Lộ (Từ ngày 7/9 đến ngày 22/9)
                                Trạch Nhật: Ngày Bính Tuất - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Dương Hỏa sinh Dương Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại. 
                             
                            
                            
                                
                                
                            
                            
                            
                            
                                
                                
                                    
                                        Bính Tuất
                                    
                                    
                                        Ất Dậu
                                    
                                    
                                        Canh Thân
                                    
                                 
                                
                                    
                                        Ốc thượng Thổ
                                    
                                    
                                        Tuyền trung Thủy
                                    
                                    
                                        Thạch lựu Mộc
                                    
                                 
                             
                            
                                Giờ hoàng đạo
                                
                                    
                                        
                                            Canh Dần (03h-05h)
                                            Tùng bá Mộc
                                            
                                         
                                        
                                            Nhâm Thìn (07h-09h)
                                            Trường lưu Thủy
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Quý Tỵ (09h-11h)
                                            Trường lưu Thủy
                                            Sát Chủ - Không Vong
                                         
                                        
                                            Bính Thân (15h-17h)
                                            Sơn hạ Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Đinh Dậu (17h-19h)
                                            Sơn hạ Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Kỷ Hợi (21h-23h)
                                            Bình địa Mộc
                                            
                                         
                                 
                                Giờ Hắc Đạo:
                                
                                    
                                        
                                            Mậu Tý (23h-01h)
                                            Tích lịch Hỏa
                                            Thọ Tử
                                         
                                        
                                            Kỷ Sửu (01h-03h)
                                            Tích lịch Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Tân Mão (05h-07h)
                                            Tùng bá Mộc
                                            
                                         
                                        
                                            Giáp Ngọ (11h-13h)
                                            Sa Trung Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Ất Mùi (13h-15h)
                                            Sa Trung Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Mậu Tuất (19h-21h)
                                            Bình địa Mộc
                                            
                                         
                                 
                             
                                
                                    
                                    
                                    
                                
                            
                            
                                Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ, 
                                Tuổi khắc với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
                                
                                    
                                    
                                        Chủy hòa hậu
Chủy tinh cẩn thận mắc cửa quan
Vàng nén bọc kho dễ sạch sanh
Quan viên danh chức càng nên giữ
Thầy thợ coi chừng chuyện tiếng tăm
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                         Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
                                         Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.
                                     
                                    
                                        
                                            Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con.
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                        Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
                                     
                                    
                                    
                                        Minh Tinh - U Vi Tinh - Tục Thế
                                        Hoả Tai - Nguyệt Hoả - Độc Hỏa - Tam Tang - Ly Sàng - Quỷ Khốc
                                     
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                        Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp
                                        Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                        Hướng Xuất Hành
                                        
                                            Hỉ Thần: Tây Nam  -  Tài Thần: Chính Đông
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                                        
                                            Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
                                        
                                            Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
                                        
                                            
                                                23h-01h và 11h-13h
                                                Lưu Niên
                                                Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                                             
                                            
                                                01h-03h và 13h-15h
                                                Xích Khẩu
                                                Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                                             
                                            
                                                03h-05h và 15h-17h
                                                Tiểu Các
                                                Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                                             
                                            
                                                05h-07h và 17h-19h
                                                Tuyệt Lộ
                                                Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                                             
                                            
                                                07h-09h và 19h-21h
                                                Đại An
                                                Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                                             
                                            
                                                09h-11h và 21h-23h
                                                Tốc Hỷ
                                                Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.