Xem ngày tốt xấu ngày 11 tháng 7 năm 2016
                                
                                Âm lịch: Ngày 8/6/2016 Tức ngày Giáp Ngọ, tháng Ất Mùi, năm Bính Thân
                                Hành Kim - Sao Tâm - Trực Bế - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo
                                Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 6/7 đến ngày 21/7)
                                Trạch Nhật: Ngày Giáp Ngọ - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Dương Mộc sinh Dương Hỏa: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại. 
                             
                            
                            
                                
                                
                            
                            
                            
                            
                                
                                
                                    
                                        Giáp Ngọ
                                    
                                    
                                        Ất Mùi
                                    
                                    
                                        Bính Thân
                                    
                                 
                                
                                    
                                        Sa Trung Kim
                                    
                                    
                                        Sa Trung Kim
                                    
                                    
                                        Sơn hạ Hỏa
                                    
                                 
                             
                            
                                Giờ hoàng đạo
                                
                                    
                                        
                                            Giáp Tý (23h-01h)
                                            Hải trung Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Ất Sửu (01h-03h)
                                            Hải trung Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Đinh Mão (05h-07h)
                                            Lô trung Hỏa
                                            Sát Chủ
                                         
                                        
                                            Canh Ngọ (11h-13h)
                                            Lộ bàng Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Nhâm Thân (15h-17h)
                                            Kiếm phong Kim
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Quý Dậu (17h-19h)
                                            Kiếm phong Kim
                                            Không Vong
                                         
                                 
                                Giờ Hắc Đạo:
                                
                                    
                                        
                                            Bính Dần (03h-05h)
                                            Lô trung Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Mậu Thìn (07h-09h)
                                            Đại lâm Mộc
                                            
                                         
                                        
                                            Kỷ Tỵ (09h-11h)
                                            Đại lâm Mộc
                                            
                                         
                                        
                                            Tân Mùi (13h-15h)
                                            Lộ bàng Thổ
                                            Thọ Tử
                                         
                                        
                                            Giáp Tuất (19h-21h)
                                            Sơn đầu Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Ất Hợi (21h-23h)
                                            Sơn đầu Hỏa
                                            
                                         
                                 
                             
                                
                                    
                                    
                                    
                                
                            
                            
                                Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất
                                Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
                                
                                    
                                    
                                        Tâm nguyệt hồ
Sao tâm xấu lắm, chớ xem thường
Việc việc dặn dò hãy thủy chung
Ăn hỏi, cưới xin đều bất lợi
Kinh doanh thua lỗ kiện nhau hung
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                         Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
                                         Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.
                                     
                                    
                                        
                                            Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử.
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                        Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
                                     
                                    
                                    
                                        Thiên đức* - Nguyệt Đức* - Thiên Xá * - Minh Tinh - Cát Khánh * - Lục Hợp *
                                        Thiên Lại * - Thụ Tử * - Vãng vong - Nguyệt Kiến Chuyển Sát
                                     
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                        An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
                                        Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                        Hướng Xuất Hành
                                        
                                            Hỉ Thần: Đông Bắc  -  Tài Thần: Đông Nam
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                                        
                                            Ngày Đại An: Mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
                                        
                                            Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
                                        
                                            
                                                23h-01h và 11h-13h
                                                Đại An
                                                Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                                             
                                            
                                                01h-03h và 13h-15h
                                                Tốc Hỷ
                                                Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                                             
                                            
                                                03h-05h và 15h-17h
                                                Lưu Niên
                                                Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                                             
                                            
                                                05h-07h và 17h-19h
                                                Xích Khẩu
                                                Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                                             
                                            
                                                07h-09h và 19h-21h
                                                Tiểu Các
                                                Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                                             
                                            
                                                09h-11h và 21h-23h
                                                Tuyệt Lộ
                                                Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.