Xem ngày tốt xấu ngày 11 tháng 9 năm 2024
                                
                                Âm lịch: Ngày 9/8/2024 Tức ngày Mậu Dần, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
                                Hành Thổ - Sao Sâm - Trực Chấp - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo
                                Tiết khí: Bạch Lộ (Từ ngày 7/9 đến ngày 21/9)
                                Trạch Nhật: Ngày Mậu Dần - Ngày Chế Nhật (Hung) - Dương Mộc khắc Dương Thổ: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường. 
                             
                            
                            
                                
                                
                            
                            
                            
                            
                                
                                
                                    
                                        Mậu Dần
                                    
                                    
                                        Quý Dậu
                                    
                                    
                                        Giáp Thìn
                                    
                                 
                                
                                    
                                        Thành đầu Thổ
                                    
                                    
                                        Kiếm phong Kim
                                    
                                    
                                        Phúc đăng Hỏa
                                    
                                 
                             
                            
                                Giờ hoàng đạo
                                
                                    
                                        
                                            Nhâm Tý (23h-01h)
                                            Tang đố Mộc
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Quý Sửu (01h-03h)
                                            Tang đố Mộc
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Bính Thìn (07h-09h)
                                            Sa trung Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Đinh Tỵ (09h-11h)
                                            Sa trung Thổ
                                            Sát Chủ
                                         
                                        
                                            Kỷ Mùi (13h-15h)
                                            Thiên thượng Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Nhâm Tuất (19h-21h)
                                            Đại hải Thủy
                                            
                                         
                                 
                                Giờ Hắc Đạo:
                                
                                    
                                        
                                            Giáp Dần (03h-05h)
                                            Đại khê Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Ất Mão (05h-07h)
                                            Đại khê Thủy
                                            Thọ Tử
                                         
                                        
                                            Mậu Ngọ (11h-13h)
                                            Thiên thượng Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Canh Thân (15h-17h)
                                            Thạch lựu Mộc
                                            
                                         
                                        
                                            Tân Dậu (17h-19h)
                                            Thạch lựu Mộc
                                            
                                         
                                        
                                            Quý Hợi (21h-23h)
                                            Đại hải Thủy
                                            
                                         
                                 
                             
                                
                                    
                                    
                                    
                                
                            
                            
                                Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất
                                Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân
                                
                                    
                                    
                                        Sâm thủy viên
Sâm tinh cũng gọi văn khúc xương
Mưu cầu sự nghiệp đại cát tường
Mở hiệu xây nhà thì tốt
Hôn thú về sau rẽ đôi đường
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                         Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.
                                         Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
                                     
                                    
                                        
                                            Người sinh vào trực này nóng tính - Đàn ông rộng rãi - Đàn bà hẹp hòi.
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                        Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
                                     
                                    
                                    
                                        Thiên đức* - Giải Thần - Thanh Long *
                                        Kiếp Sát * - Hoàng Sa - Ly Sào
                                     
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                        Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
                                        Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                        Hướng Xuất Hành
                                        
                                            Hỉ Thần: Đông Nam  -  Tài Thần: Chính Bắc
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                                        
                                            Ngày Xích Khẩu: Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
                                        
                                            Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
                                        
                                            
                                                23h-01h và 11h-13h
                                                Xích Khẩu
                                                Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                                             
                                            
                                                01h-03h và 13h-15h
                                                Tiểu Các
                                                Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                                             
                                            
                                                03h-05h và 15h-17h
                                                Tuyệt Lộ
                                                Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                                             
                                            
                                                05h-07h và 17h-19h
                                                Đại An
                                                Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                                             
                                            
                                                07h-09h và 19h-21h
                                                Tốc Hỷ
                                                Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                                             
                                            
                                                09h-11h và 21h-23h
                                                Lưu Niên
                                                Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.