Xem ngày tốt xấu ngày 12 tháng 2 năm 1979
                                
                                Âm lịch: Ngày 16/1/1979 Tức ngày Canh Tuất, tháng Bính Dần, năm Kỷ Mùi
                                Hành Kim - Sao Tâm - Trực Thành - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
                                Tiết khí: Lập Xuân (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
                                Trạch Nhật: Ngày Canh Tuất - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Dương Thổ sinh Dương Kim: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc. 
                             
                            
                            
                                
                                
                            
                            
                            
                            
                                
                                
                                    
                                        Canh Tuất
                                    
                                    
                                        Bính Dần
                                    
                                    
                                        Kỷ Mùi
                                    
                                 
                                
                                    
                                        Thoa xuyến Kim
                                    
                                    
                                        Lô trung Hỏa
                                    
                                    
                                        Thiên thượng Hỏa
                                    
                                 
                             
                            
                                Giờ hoàng đạo
                                
                                    
                                        
                                            Mậu Dần (03h-05h)
                                            Thành đầu Thổ
                                            Sát Chủ
                                         
                                        
                                            Canh Thìn (07h-09h)
                                            Bạch lạp Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Tân Tỵ (09h-11h)
                                            Bạch lạp Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Giáp Thân (15h-17h)
                                            Tuyền trung Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Ất Dậu (17h-19h)
                                            Tuyền trung Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Đinh Hợi (21h-23h)
                                            Ốc thượng Thổ
                                            
                                         
                                 
                                Giờ Hắc Đạo:
                                
                                    
                                        
                                            Bính Tý (23h-01h)
                                            Giản hạ thủy
                                            Thọ Tử - Sát Chủ
                                         
                                        
                                            Đinh Sửu (01h-03h)
                                            Giản hạ thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Kỷ Mão (05h-07h)
                                            Thành đầu Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Nhâm Ngọ (11h-13h)
                                            Dương liễu Mộc
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Quý Mùi (13h-15h)
                                            Dương liễu Mộc
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Bính Tuất (19h-21h)
                                            Ốc thượng Thổ
                                            
                                         
                                 
                             
                                
                                    
                                    
                                    
                                
                            
                            
                                Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ, 
                                Tuổi khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
                                
                                    
                                    
                                        Tâm nguyệt hồ
Sao tâm xấu lắm, chớ xem thường
Việc việc dặn dò hãy thủy chung
Ăn hỏi, cưới xin đều bất lợi
Kinh doanh thua lỗ kiện nhau hung
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                         Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
                                         Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.
                                     
                                    
                                        
                                            Người sinh vào trực này yên vui - giàu sang - đàn ông lịch sự - đàn bà buồn vui thất thường.
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                        Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
                                     
                                    
                                    
                                        Thiên Hỷ - Thiên Quan * - Tam Hợp * - Hoàng Ân *
                                        Trùng Phục - Âm Thác - Thụ Tử * - Nguyệt Yếm Đại Hoạ - Cô Thần - Quỷ Khốc
                                     
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                        Kiện tụng, tranh chấp
                                        Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                        Hướng Xuất Hành
                                        
                                            Hỉ Thần: Tây Bắc  -  Tài Thần: Tây Nam
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                                        
                                            Ngày Xích Khẩu: Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
                                        
                                            Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
                                        
                                            
                                                23h-01h và 11h-13h
                                                Xích Khẩu
                                                Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                                             
                                            
                                                01h-03h và 13h-15h
                                                Tiểu Các
                                                Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                                             
                                            
                                                03h-05h và 15h-17h
                                                Tuyệt Lộ
                                                Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                                             
                                            
                                                05h-07h và 17h-19h
                                                Đại An
                                                Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                                             
                                            
                                                07h-09h và 19h-21h
                                                Tốc Hỷ
                                                Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                                             
                                            
                                                09h-11h và 21h-23h
                                                Lưu Niên
                                                Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.