Lịch âm 12/4 – Âm lịch hôm nay 12/4/2002 chính xác nhất

Lịch vạn niên ngày 12/4/2002

Xem ngày tốt xấu ngày 12 tháng 4 năm 2002

Âm lịch: Ngày 30/2/2002 Tức ngày Canh Tuất, tháng Quý Mão, năm Nhâm Ngọ

Hành Kim - Sao Ngưu - Trực Phá - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo

Tiết khí: Thanh Minh (Từ ngày 5/4 đến ngày 19/4)

Trạch Nhật: Ngày Canh Tuất - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Dương Thổ sinh Dương Kim: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Ngày
Tháng
Năm
Canh Tuất
Quý Mão
Nhâm Ngọ
Thoa xuyến Kim
Kim Bạch Kim
Dương liễu Mộc

Giờ hoàng đạo

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Mậu Dần (03h-05h)
Thành đầu Thổ
Canh Thìn (07h-09h)
Bạch lạp Kim
Tân Tỵ (09h-11h)
Bạch lạp Kim
Sát Chủ
Giáp Thân (15h-17h)
Tuyền trung Thủy
Ất Dậu (17h-19h)
Tuyền trung Thủy
Đinh Hợi (21h-23h)
Ốc thượng Thổ

Giờ Hắc Đạo:

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Bính Tý (23h-01h)
Giản hạ thủy
Thọ Tử
Đinh Sửu (01h-03h)
Giản hạ thủy
Kỷ Mão (05h-07h)
Thành đầu Thổ
Nhâm Ngọ (11h-13h)
Dương liễu Mộc
Không Vong
Quý Mùi (13h-15h)
Dương liễu Mộc
Không Vong
Bính Tuất (19h-21h)
Ốc thượng Thổ

Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ,

Tuổi khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Sao: Ngưu
Ngưu Kim Ngưu
Sao Ngưu tổn lực với hao tài
Gây dựng bất lợi, dễ bi ai
Cưới hỏi xa nhà nên cẩn thận
Kinh doanh trồng trọt mất vốn lời
Trực: Phá
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.
Người sinh vào trực này lao đao, lo âu phải tha phương cầu thực. Nhưng vẫn có thể làm nên sự nghiệp bất ngờ.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Nguyệt Không - Minh Tinh - Hoạt Diệu - Lục Hợp *
Nguyệt Phá - Thiên Ôn - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Quỷ Khốc
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại An: Mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Bình luận
Xem tử vi hàng ngày
Ngày 7 tháng 11 năm 2024
(Tức ngày 7 tháng 10 năm 2024 Âm lịch)
Xem tử vi ngày hôm nay của bạn, Chọn năm sinh âm lịch để xem !
  • Năm sinh (ÂL)

Chia sẻ