Xem ngày tốt xấu ngày 12 tháng 6 năm 2016
                                
                                Âm lịch: Ngày 8/5/2016 Tức ngày Ất Sửu, tháng Giáp Ngọ, năm Bính Thân
                                Hành Kim - Sao Phòng - Trực Nguy - Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo
                                Tiết khí: Mang Chủng (Từ ngày 5/6 đến ngày 20/6)
                                Trạch Nhật: Ngày Ất Sửu - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Âm Mộc khắc Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn. 
                             
                            
                            
                                
                                
                            
                            
                            
                            
                                
                                
                                    
                                        Ất Sửu
                                    
                                    
                                        Giáp Ngọ
                                    
                                    
                                        Bính Thân
                                    
                                 
                                
                                    
                                        Hải trung Kim
                                    
                                    
                                        Sa Trung Kim
                                    
                                    
                                        Sơn hạ Hỏa
                                    
                                 
                             
                            
                                Giờ hoàng đạo
                                
                                    
                                        
                                            Mậu Dần (03h-05h)
                                            Thành đầu Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Kỷ Mão (05h-07h)
                                            Thành đầu Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Tân Tỵ (09h-11h)
                                            Bạch lạp Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Giáp Thân (15h-17h)
                                            Tuyền trung Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Bính Tuất (19h-21h)
                                            Ốc thượng Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Đinh Hợi (21h-23h)
                                            Ốc thượng Thổ
                                            
                                         
                                 
                                Giờ Hắc Đạo:
                                
                                    
                                        
                                            Bính Tý (23h-01h)
                                            Giản hạ thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Đinh Sửu (01h-03h)
                                            Giản hạ thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Canh Thìn (07h-09h)
                                            Bạch lạp Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Nhâm Ngọ (11h-13h)
                                            Dương liễu Mộc
                                            Thọ Tử - Không Vong
                                         
                                        
                                            Quý Mùi (13h-15h)
                                            Dương liễu Mộc
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Ất Dậu (17h-19h)
                                            Tuyền trung Thủy
                                            Sát Chủ
                                         
                                 
                             
                                
                                    
                                    
                                    
                                
                            
                            
                                Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu
                                Tuổi khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
                                
                                    
                                    
                                        Phòng nhật thỏ
Phòng tinh tốt lắm, vượng điền tài
Hạnh phúc, giàu sang đẹp cả hai
Xây cất cưới xin gia cảnh thắm
Sĩ, nông, công, cổ thấy hòa hài
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                         Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.
                                         Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
                                     
                                    
                                        
                                            Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém.
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                        Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
                                     
                                    
                                    
                                        Địa Tài - Thánh Tâm - Cát Khánh * - Âm Đức - Kim Đường *
                                        Nguyệt Phá - Nguyệt Hoả - Độc Hỏa - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Nhân Cách - Huyền Vũ
                                     
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                        Động thổ - Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
                                        Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                        Hướng Xuất Hành
                                        
                                            Hỉ Thần: Tây Bắc  -  Tài Thần: Đông Nam
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                                        
                                            Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
                                        
                                            Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
                                        
                                            
                                                23h-01h và 11h-13h
                                                Tuyệt Lộ
                                                Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                                             
                                            
                                                01h-03h và 13h-15h
                                                Đại An
                                                Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                                             
                                            
                                                03h-05h và 15h-17h
                                                Tốc Hỷ
                                                Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                                             
                                            
                                                05h-07h và 17h-19h
                                                Lưu Niên
                                                Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                                             
                                            
                                                07h-09h và 19h-21h
                                                Xích Khẩu
                                                Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                                             
                                            
                                                09h-11h và 21h-23h
                                                Tiểu Các
                                                Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.