Xem ngày tốt xấu ngày 13 tháng 10 năm 1980
                                
                                Âm lịch: Ngày 5/9/1980 Tức ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Tuất, năm Canh Thân
                                Hành Hỏa - Sao Tinh - Trực Thu - Ngày Chu Tước Hắc Đạo
                                Tiết khí: Hàn Lộ (Từ ngày 8/10 đến ngày 22/10)
                                Trạch Nhật: Ngày Kỷ Mùi - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn. 
                             
                            
                            
                                
                                
                            
                            
                            
                            
                                
                                
                                    
                                        Kỷ Mùi
                                    
                                    
                                        Bính Tuất
                                    
                                    
                                        Canh Thân
                                    
                                 
                                
                                    
                                        Thiên thượng Hỏa
                                    
                                    
                                        Ốc thượng Thổ
                                    
                                    
                                        Thạch lựu Mộc
                                    
                                 
                             
                            
                                Giờ hoàng đạo
                                
                                    
                                        
                                            Bính Dần (03h-05h)
                                            Lô trung Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Đinh Mão (05h-07h)
                                            Lô trung Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Kỷ Tỵ (09h-11h)
                                            Đại lâm Mộc
                                            
                                         
                                        
                                            Nhâm Thân (15h-17h)
                                            Kiếm phong Kim
                                            Sát Chủ - Không Vong
                                         
                                        
                                            Giáp Tuất (19h-21h)
                                            Sơn đầu Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Ất Hợi (21h-23h)
                                            Sơn đầu Hỏa
                                            
                                         
                                 
                                Giờ Hắc Đạo:
                                
                                    
                                        
                                            Giáp Tý (23h-01h)
                                            Hải trung Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Ất Sửu (01h-03h)
                                            Hải trung Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Mậu Thìn (07h-09h)
                                            Đại lâm Mộc
                                            
                                         
                                        
                                            Canh Ngọ (11h-13h)
                                            Lộ bàng Thổ
                                            Thọ Tử
                                         
                                        
                                            Tân Mùi (13h-15h)
                                            Lộ bàng Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Quý Dậu (17h-19h)
                                            Kiếm phong Kim
                                            Không Vong
                                         
                                 
                             
                                
                                    
                                    
                                    
                                
                            
                            
                                Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi
                                Tuổi khắc với ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu
                                
                                    
                                    
                                        Tinh nhật mã
Sao tinh chiếu rọi tránh hợp hôn
Vợ chồng ruông trẻ héo ho
Nhất việc làm nhà thì rất tốt
Nhì việc công danh dễ mãn nguyện
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                         Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
                                         Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.
                                     
                                    
                                        
                                            Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái.
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                        Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
                                     
                                    
                                    
                                        U Vi Tinh - Đại Hồng Sa
                                        Trùng Tang * - Trùng Phục - Địa Phá - Hoang Vu * - Băng Tiêu Ngoạ Hãm - Hà khôi - Cẩu Giảo - Chu Tước Hắc Đạo - Nguyệt Hình - Ngũ Hư - Tứ Thời Cô Quả
                                     
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                        Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
                                        Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                        Hướng Xuất Hành
                                        
                                            Hỉ Thần: Đông Bắc  -  Tài Thần: Chính Nam
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                                        
                                            Ngày Đại An: Mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
                                        
                                            Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
                                        
                                            
                                                23h-01h và 11h-13h
                                                Đại An
                                                Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                                             
                                            
                                                01h-03h và 13h-15h
                                                Tốc Hỷ
                                                Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                                             
                                            
                                                03h-05h và 15h-17h
                                                Lưu Niên
                                                Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                                             
                                            
                                                05h-07h và 17h-19h
                                                Xích Khẩu
                                                Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                                             
                                            
                                                07h-09h và 19h-21h
                                                Tiểu Các
                                                Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                                             
                                            
                                                09h-11h và 21h-23h
                                                Tuyệt Lộ
                                                Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.