Xem ngày tốt xấu ngày 13 tháng 6 năm 2004
Âm lịch: Ngày 26/4/2004 Tức ngày Quý Hợi, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thân
Hành Thủy - Sao Mão - Trực Chấp - Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo
Tiết khí: Mang Chủng (Từ ngày 5/6 đến ngày 20/6)
Trạch Nhật: Ngày Quý Hợi - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Âm Thủy: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.
Đại hải Thủy
Đại lâm Mộc
Tuyền trung Thủy
Giờ hoàng đạo
Quý Sửu (01h-03h)
Tang đố Mộc
Bính Thìn (07h-09h)
Sa trung Thổ
Sát Chủ
Mậu Ngọ (11h-13h)
Thiên thượng Hỏa
Thọ Tử
Kỷ Mùi (13h-15h)
Thiên thượng Hỏa
Nhâm Tuất (19h-21h)
Đại hải Thủy
Quý Hợi (21h-23h)
Đại hải Thủy
Giờ Hắc Đạo:
Nhâm Tý (23h-01h)
Tang đố Mộc
Không Vong
Giáp Dần (03h-05h)
Đại khê Thủy
Ất Mão (05h-07h)
Đại khê Thủy
Thọ Tử
Đinh Tỵ (09h-11h)
Sa trung Thổ
Canh Thân (15h-17h)
Thạch lựu Mộc
Tân Dậu (17h-19h)
Thạch lựu Mộc
Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi,
Tuổi khắc với ngày: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Mão nhật kê
Mão tinh cẩn thận việc chăn nuôi
Làm nhà làm cửa e thiệt người
Làm quan nhậm chức phòng tai họa
hôn nhân giá thú kém xinh tươi
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.
Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
Người sinh vào trực này nóng tính - Đàn ông rộng rãi - Đàn bà hẹp hòi.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Thiên Phúc - Địa Tài - Dịch Mã* - Kim Đường *
Nguyệt Phá - Thần Cách - Vãng vong - Ly Sào
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Tây Bắc
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).