Lịch âm 13/8 – Âm lịch hôm nay 13/8/1949 chính xác nhất

Lịch vạn niên ngày 13/8/1949

Xem ngày tốt xấu ngày 13 tháng 8 năm 1949

Âm lịch: Ngày 19/7/1949 Tức ngày Ất Hợi, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Sửu

Hành Hỏa - Sao Nữ - Trực Bình - Ngày Câu Trận Hắc Đạo

Tiết khí: Lập Thu (Từ ngày 8/8 đến ngày 22/8)

Trạch Nhật: Ngày Ất Hợi - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Âm Thủy sinh Âm Mộc: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Ngày
Tháng
Năm
Ất Hợi
Nhâm Thân
Kỷ Sửu
Sơn đầu Hỏa
Kiếm phong Kim
Tích lịch Hỏa

Giờ hoàng đạo

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Đinh Sửu (01h-03h)
Giản hạ thủy
Canh Thìn (07h-09h)
Bạch lạp Kim
Nhâm Ngọ (11h-13h)
Dương liễu Mộc
Thọ Tử - Không Vong
Quý Mùi (13h-15h)
Dương liễu Mộc
Không Vong
Bính Tuất (19h-21h)
Ốc thượng Thổ
Đinh Hợi (21h-23h)
Ốc thượng Thổ

Giờ Hắc Đạo:

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Bính Tý (23h-01h)
Giản hạ thủy
Sát Chủ
Mậu Dần (03h-05h)
Thành đầu Thổ
Sát Chủ
Kỷ Mão (05h-07h)
Thành đầu Thổ
Thọ Tử
Tân Tỵ (09h-11h)
Bạch lạp Kim
Giáp Thân (15h-17h)
Tuyền trung Thủy
Ất Dậu (17h-19h)
Tuyền trung Thủy

Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi,

Tuổi khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Sao: Nữ
Nữ thổ bậc
Nữ tinh phụ nữ phải e mình
Giao dịch đề phòng kẻ sở khanh
Sinh nỏ nên tầm thầy thuốc giỏi
Hao tốn của thiệt gia đình
Trực: Bình
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Thiên Phúc - Nguyệt Giải - Hoạt Diệu - Phổ Hộ
Thiên Cương * - Tiểu Hao - Hoang Vu * - Nguyệt Hoả - Độc Hỏa - Băng Tiêu Ngoạ Hãm - Câu Trận - Ngũ Hư
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại An: Mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Bình luận
Xem tử vi hàng ngày
Ngày 16 tháng 11 năm 2024
(Tức ngày 16 tháng 10 năm 2024 Âm lịch)
Xem tử vi ngày hôm nay của bạn, Chọn năm sinh âm lịch để xem !
  • Năm sinh (ÂL)

Chia sẻ