Lịch âm 14/10 – Âm lịch hôm nay 14/10/1949 chính xác nhất

Lịch vạn niên ngày 14/10/1949

Xem ngày tốt xấu ngày 14 tháng 10 năm 1949

Âm lịch: Ngày 23/8/1949 Tức ngày Đinh Sửu, tháng Quý Dậu, năm Kỷ Sửu

Hành Thủy - Sao Lâu - Trực Bình - Ngày Câu Trận Hắc Đạo

Tiết khí: Hàn Lộ (Từ ngày 8/10 đến ngày 23/10)

Trạch Nhật: Ngày Đinh Sửu - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Ngày
Tháng
Năm
Đinh Sửu
Quý Dậu
Kỷ Sửu
Giản hạ thủy
Kiếm phong Kim
Tích lịch Hỏa

Giờ hoàng đạo

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Nhâm Dần (03h-05h)
Kim Bạch Kim
Không Vong
Quý Mão (05h-07h)
Kim Bạch Kim
Không Vong
Ất Tỵ (09h-11h)
Phúc đăng Hỏa
Sát Chủ
Mậu Thân (15h-17h)
Đại trạch Thổ
Canh Tuất (19h-21h)
Thoa xuyến Kim
Tân Hợi (21h-23h)
Thoa xuyến Kim

Giờ Hắc Đạo:

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Canh Tý (23h-01h)
Bích thượng Thổ
Tân Sửu (01h-03h)
Bích thượng Thổ
Giáp Thìn (07h-09h)
Phúc đăng Hỏa
Bính Ngọ (11h-13h)
Thiên hà Thủy
Thọ Tử
Đinh Mùi (13h-15h)
Thiên hà Thủy
Kỷ Dậu (17h-19h)
Đại trạch Thổ

Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao: Lâu
Lâu kim cẩu
Sao Lâu lợp mái tốt vô cùng
Thêm người, thêm của thịnh lại hưng
Hôn nhân ngày ấy thịnh quý tử
Nhận chức sau này chức lại tăng
Trực: Bình
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Mãn Đức Tinh - Tam Hợp * - Mẫu Thương *
Đại Hao *
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Bình luận
Xem tử vi hàng ngày
Ngày 16 tháng 11 năm 2024
(Tức ngày 16 tháng 10 năm 2024 Âm lịch)
Xem tử vi ngày hôm nay của bạn, Chọn năm sinh âm lịch để xem !
  • Năm sinh (ÂL)

Chia sẻ