Lịch âm 14/2 – Âm lịch hôm nay 14/2/2015 chính xác nhất

Lịch vạn niên ngày 14/2/2015

Xem ngày tốt xấu ngày 14 tháng 2 năm 2015

Âm lịch: Ngày 26/12/2014 Tức ngày Tân Dậu, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Ngọ

Hành Mộc - Sao Liễu - Trực Nguy - Ngày Câu Trận Hắc Đạo

Tiết khí: Lập Xuân (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)

Trạch Nhật: Ngày Tân Dậu - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.

Ngày
Tháng
Năm
Tân Dậu
Đinh Sửu
Giáp Ngọ
Thạch lựu Mộc
Giản hạ thủy
Sa Trung Kim

Giờ hoàng đạo

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Mậu Tý (23h-01h)
Tích lịch Hỏa
Canh Dần (03h-05h)
Tùng bá Mộc
Tân Mão (05h-07h)
Tùng bá Mộc
Thọ Tử - Sát Chủ
Giáp Ngọ (11h-13h)
Sa Trung Kim
Ất Mùi (13h-15h)
Sa Trung Kim
Đinh Dậu (17h-19h)
Sơn hạ Hỏa
Không Vong

Giờ Hắc Đạo:

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Kỷ Sửu (01h-03h)
Tích lịch Hỏa
Nhâm Thìn (07h-09h)
Trường lưu Thủy
Quý Tỵ (09h-11h)
Trường lưu Thủy
Bính Thân (15h-17h)
Sơn hạ Hỏa
Không Vong
Mậu Tuất (19h-21h)
Bình địa Mộc
Kỷ Hợi (21h-23h)
Bình địa Mộc

Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ,

Tuổi khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao: Liễu
Liễu thổ chương
Liễu tinh chiếu rọi lặn nguy nan
Hao tài tốn sức lại bị thương
Hơn hết thì chăm hướng thiện
Lo sao bản mệnh được an khang
Trực: Nguy
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.
Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Nguyệt Ân * - Thiên Hỷ - Tam Hợp * - Mẫu Thương *
Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Thụ Tử * - Câu Trận - Cô Thần - Lỗ Ban Sát - Phủ Đầu Sát
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại An: Mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Bình luận
Xem tử vi hàng ngày
Ngày 23 tháng 11 năm 2024
(Tức ngày 23 tháng 10 năm 2024 Âm lịch)
Xem tử vi ngày hôm nay của bạn, Chọn năm sinh âm lịch để xem !
  • Năm sinh (ÂL)

Chia sẻ