Xem ngày tốt xấu ngày 14 tháng 3 năm 2036
Âm lịch: Ngày 17/2/2036 Tức ngày Canh Thìn, tháng Tân Mão, năm Bính Thìn
Hành Kim - Sao Quỷ - Trực Trừ - Ngày Thiên Hình Hắc Đạo
Tiết khí: Kinh Trập (Từ ngày 5/3 đến ngày 19/3)
Trạch Nhật: Ngày Canh Thìn - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Dương Thổ sinh Dương Kim: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Canh Thìn
Tân Mão
Bính Thìn
Bạch lạp Kim
Tùng bá Mộc
Sa trung Thổ
Giờ hoàng đạo
Mậu Dần (03h-05h)
Thành đầu Thổ
Canh Thìn (07h-09h)
Bạch lạp Kim
Tân Tỵ (09h-11h)
Bạch lạp Kim
Thọ Tử - Sát Chủ
Giáp Thân (15h-17h)
Tuyền trung Thủy
Ất Dậu (17h-19h)
Tuyền trung Thủy
Đinh Hợi (21h-23h)
Ốc thượng Thổ
Giờ Hắc Đạo:
Bính Tý (23h-01h)
Giản hạ thủy
Đinh Sửu (01h-03h)
Giản hạ thủy
Kỷ Mão (05h-07h)
Thành đầu Thổ
Nhâm Ngọ (11h-13h)
Dương liễu Mộc
Không Vong
Quý Mùi (13h-15h)
Dương liễu Mộc
Không Vong
Bính Tuất (19h-21h)
Ốc thượng Thổ
Tuổi hợp ngày: Tý, Thân
Tuổi khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Quỷ kim dương
Quỷ tinh chiếu rọi khiến buồn thương
Làm nhà chẳng ở chủ nhân vong
Cưới xin ngày ấy cần nên tránh
Sao này chỉ lợi việc hiếu thôi
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.
Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Nguyệt Không - U Vi Tinh
Thụ Tử * - Nguyệt Hoả - Độc Hỏa - Phủ Đầu Sát - Tam Tang
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.