Lịch âm 14/7 – Âm lịch hôm nay 14/7/1949 chính xác nhất

Lịch vạn niên ngày 14/7/1949

Xem ngày tốt xấu ngày 14 tháng 7 năm 1949

Âm lịch: Ngày 19/6/1949 Tức ngày Ất Tỵ, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Sửu

Hành Hỏa - Sao Đẩu - Trực Khai - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

Trạch Nhật: Ngày Ất Tỵ - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Âm Mộc sinh Âm Hỏa: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Ngày
Tháng
Năm
Ất Tỵ
Tân Mùi
Kỷ Sửu
Phúc đăng Hỏa
Lộ bàng Thổ
Tích lịch Hỏa

Giờ hoàng đạo

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Đinh Sửu (01h-03h)
Giản hạ thủy
Canh Thìn (07h-09h)
Bạch lạp Kim
Nhâm Ngọ (11h-13h)
Dương liễu Mộc
Thọ Tử - Không Vong
Quý Mùi (13h-15h)
Dương liễu Mộc
Không Vong
Bính Tuất (19h-21h)
Ốc thượng Thổ
Đinh Hợi (21h-23h)
Ốc thượng Thổ

Giờ Hắc Đạo:

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Bính Tý (23h-01h)
Giản hạ thủy
Mậu Dần (03h-05h)
Thành đầu Thổ
Kỷ Mão (05h-07h)
Thành đầu Thổ
Thọ Tử - Sát Chủ
Tân Tỵ (09h-11h)
Bạch lạp Kim
Giáp Thân (15h-17h)
Tuyền trung Thủy
Ất Dậu (17h-19h)
Tuyền trung Thủy

Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Sao: Đẩu
Đẩu mộc giải
Đẩu tinh sáng láng, lại dồi dào
Hôn nhân sinh nở vẹn toàn sao
Chăn nuôi, cấy gặt nhiều tiền của
Làm nhà, thả cá xứng ước ao
Trực: Khai
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.
Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Sinh khí - Thiên Thành * - Phúc Sinh - Dịch Mã* - Phúc Hậu - Đại Hồng Sa - Ngọc Đường *
Thiên Tặc - Nguyệt Yếm Đại Hoạ - Âm Thác
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Bình luận
Xem tử vi hàng ngày
Ngày 16 tháng 11 năm 2024
(Tức ngày 16 tháng 10 năm 2024 Âm lịch)
Xem tử vi ngày hôm nay của bạn, Chọn năm sinh âm lịch để xem !
  • Năm sinh (ÂL)

Chia sẻ