Lịch âm 14/7 – Âm lịch hôm nay 14/7/2018 chính xác nhất

Lịch vạn niên ngày 14/7/2018

Xem ngày tốt xấu ngày 14 tháng 7 năm 2018

Âm lịch: Ngày 2/6/2018 Tức ngày Đinh Mùi, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Tuất

Hành Thủy - Sao Nữ - Trực Kiến - Ngày Huyền Vũ Hắc Đạo

Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

Trạch Nhật: Ngày Đinh Mùi - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Ngày
Tháng
Năm
Đinh Mùi
Kỷ Mùi
Mậu Tuất
Thiên hà Thủy
Thiên thượng Hỏa
Bình địa Mộc

Giờ hoàng đạo

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Nhâm Dần (03h-05h)
Kim Bạch Kim
Không Vong
Quý Mão (05h-07h)
Kim Bạch Kim
Sát Chủ - Không Vong
Ất Tỵ (09h-11h)
Phúc đăng Hỏa
Mậu Thân (15h-17h)
Đại trạch Thổ
Canh Tuất (19h-21h)
Thoa xuyến Kim
Tân Hợi (21h-23h)
Thoa xuyến Kim

Giờ Hắc Đạo:

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Canh Tý (23h-01h)
Bích thượng Thổ
Tân Sửu (01h-03h)
Bích thượng Thổ
Giáp Thìn (07h-09h)
Phúc đăng Hỏa
Bính Ngọ (11h-13h)
Thiên hà Thủy
Thọ Tử
Đinh Mùi (13h-15h)
Thiên hà Thủy
Kỷ Dậu (17h-19h)
Đại trạch Thổ

Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Sao: Nữ
Nữ thổ bậc
Nữ tinh phụ nữ phải e mình
Giao dịch đề phòng kẻ sở khanh
Sinh nỏ nên tầm thầy thuốc giỏi
Hao tốn của thiệt gia đình
Trực: Kiến
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.
Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Người sinh vào ngày trực Kiến khô khan, gian nan lập thân, hay gặp sóng gió, mặc dù là người mạnh mẽ, độc lập, nhưng không mấy gặp may.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Thiên Quý * - Thánh Tâm
Âm Thác - Dương Thác - Thổ Phủ - Thần Cách - Huyền Vũ - Phủ Đầu Sát - Tam Tang - Không Phòng
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Đổ trần, lợp mái nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại An: Mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Bình luận
Xem tử vi hàng ngày
Ngày 25 tháng 11 năm 2024
(Tức ngày 25 tháng 10 năm 2024 Âm lịch)
Xem tử vi ngày hôm nay của bạn, Chọn năm sinh âm lịch để xem !
  • Năm sinh (ÂL)

Chia sẻ