Xem ngày tốt xấu ngày 14 tháng 9 năm 1946
Âm lịch: Ngày 19/8/1946 Tức ngày Tân Mão, tháng Đinh Dậu, năm Bính Tuất
Hành Mộc - Sao Nữ - Trực Phá - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
Tiết khí: Bạch Lộ (Từ ngày 8/9 đến ngày 22/9)
Trạch Nhật: Ngày Tân Mão - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Âm Kim khắc Âm Mộc: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.
Tân Mão
Đinh Dậu
Bính Tuất
Tùng bá Mộc
Sơn hạ Hỏa
Ốc thượng Thổ
Giờ hoàng đạo
Mậu Tý (23h-01h)
Tích lịch Hỏa
Canh Dần (03h-05h)
Tùng bá Mộc
Tân Mão (05h-07h)
Tùng bá Mộc
Thọ Tử
Giáp Ngọ (11h-13h)
Sa Trung Kim
Ất Mùi (13h-15h)
Sa Trung Kim
Đinh Dậu (17h-19h)
Sơn hạ Hỏa
Không Vong
Giờ Hắc Đạo:
Kỷ Sửu (01h-03h)
Tích lịch Hỏa
Nhâm Thìn (07h-09h)
Trường lưu Thủy
Quý Tỵ (09h-11h)
Trường lưu Thủy
Sát Chủ
Bính Thân (15h-17h)
Sơn hạ Hỏa
Không Vong
Mậu Tuất (19h-21h)
Bình địa Mộc
Kỷ Hợi (21h-23h)
Bình địa Mộc
Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi
Tuổi khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Nữ thổ bậc
Nữ tinh phụ nữ phải e mình
Giao dịch đề phòng kẻ sở khanh
Sinh nỏ nên tầm thầy thuốc giỏi
Hao tốn của thiệt gia đình
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.
Người sinh vào trực này lao đao, lo âu phải tha phương cầu thực. Nhưng vẫn có thể làm nên sự nghiệp bất ngờ.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Thiên Quý * - Minh Đường *
Trùng Tang * - Dương Thác - Nguyệt Phá - Hoang Vu * - Thiên Tặc - Nguyệt Yếm Đại Hoạ - Thần Cách - Phi Ma Sát - Tội Chỉ - Ngũ Hư - Không Phòng - Âm Thác - Ly Sào
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.