Lịch âm 15/2 – Âm lịch hôm nay 15/2/2025 chính xác nhất

Lịch vạn niên ngày 15/2/2025

Xem ngày tốt xấu ngày 15 tháng 2 năm 2025

Âm lịch: Ngày 18/1/2025 Tức ngày Ất Mão, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ

Hành Thủy - Sao Nữ - Trực Trừ - Ngày Chu Tước Hắc Đạo

Tiết khí: Lập Xuân (Từ ngày 3/2 đến ngày 17/2)

Trạch Nhật: Ngày Ất Mão - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Âm Mộc: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.

Ngày
Tháng
Năm
Ất Mão
Mậu Dần
Ất Tỵ
Đại khê Thủy
Thành đầu Thổ
Phúc đăng Hỏa

Giờ hoàng đạo

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Bính Tý (23h-01h)
Giản hạ thủy
Sát Chủ
Mậu Dần (03h-05h)
Thành đầu Thổ
Sát Chủ
Kỷ Mão (05h-07h)
Thành đầu Thổ
Thọ Tử
Nhâm Ngọ (11h-13h)
Dương liễu Mộc
Không Vong
Quý Mùi (13h-15h)
Dương liễu Mộc
Không Vong
Ất Dậu (17h-19h)
Tuyền trung Thủy

Giờ Hắc Đạo:

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Đinh Sửu (01h-03h)
Giản hạ thủy
Canh Thìn (07h-09h)
Bạch lạp Kim
Tân Tỵ (09h-11h)
Bạch lạp Kim
Giáp Thân (15h-17h)
Tuyền trung Thủy
Bính Tuất (19h-21h)
Ốc thượng Thổ
Đinh Hợi (21h-23h)
Ốc thượng Thổ

Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao: Nữ
Nữ thổ bậc
Nữ tinh phụ nữ phải e mình
Giao dịch đề phòng kẻ sở khanh
Sinh nỏ nên tầm thầy thuốc giỏi
Hao tốn của thiệt gia đình
Trực: Trừ
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.
Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Thiên Quý *
Chu Tước Hắc Đạo - Nguyệt Kiến Chuyển Sát - Thiên Địa Chuyển Sát
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Bình luận
Xem tử vi hàng ngày
Ngày 19 tháng 4 năm 2024
(Tức ngày 11 tháng 3 năm 2024 Âm lịch)
Xem tử vi ngày hôm nay của bạn, Chọn năm sinh âm lịch để xem !
  • Năm sinh (ÂL)

Chia sẻ