Xem ngày tốt xấu ngày 15 tháng 3 năm 2004
Âm lịch: Ngày 25/2/2004 Tức ngày Quý Tỵ, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thân
Hành Thủy - Sao Nguy - Trực Mãn - Ngày Chu Tước Hắc Đạo
Tiết khí: Kinh Trập (Từ ngày 5/3 đến ngày 19/3)
Trạch Nhật: Ngày Quý Tỵ - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Âm Thủy khắc Âm Hỏa: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.
Quý Tỵ
Đinh Mão
Giáp Thân
Trường lưu Thủy
Lô trung Hỏa
Tuyền trung Thủy
Giờ hoàng đạo
Quý Sửu (01h-03h)
Tang đố Mộc
Bính Thìn (07h-09h)
Sa trung Thổ
Mậu Ngọ (11h-13h)
Thiên thượng Hỏa
Thọ Tử
Kỷ Mùi (13h-15h)
Thiên thượng Hỏa
Nhâm Tuất (19h-21h)
Đại hải Thủy
Quý Hợi (21h-23h)
Đại hải Thủy
Giờ Hắc Đạo:
Nhâm Tý (23h-01h)
Tang đố Mộc
Không Vong
Giáp Dần (03h-05h)
Đại khê Thủy
Ất Mão (05h-07h)
Đại khê Thủy
Thọ Tử
Đinh Tỵ (09h-11h)
Sa trung Thổ
Sát Chủ
Canh Thân (15h-17h)
Thạch lựu Mộc
Tân Dậu (17h-19h)
Thạch lựu Mộc
Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu
Tuổi khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Nguy nguyệt yến
Sao Nguy kỵ nhất việc làm nhà
Nhà rộng lầu cao ở được à
Kinh doanh việc hiếu đều nên tránh
E rồi bại sản với khuynh gia
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
Người sinh vào trực này khôn ngoan, trí tuệ. Con cái dễ nuôi, bạn bè tốt. Phúc đức nhiều.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Thiên Phú - Nguyệt Tài - Thánh Tâm - Lộc Khố - Dịch Mã*
Thổ Ôn - Hoang Vu * - Vãng vong - Chu Tước Hắc Đạo - Câu Trận - Quả Tú - Không Phòng - Ly Sào
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Tây Bắc
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.