Xem ngày tốt xấu ngày 15 tháng 8 năm 1949
Âm lịch: Ngày 21/7/1949 Tức ngày Đinh Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Sửu
Hành Thủy - Sao Nguy - Trực Chấp - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
Tiết khí: Lập Thu (Từ ngày 8/8 đến ngày 22/8)
Trạch Nhật: Ngày Đinh Sửu - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Đinh Sửu
Nhâm Thân
Kỷ Sửu
Giản hạ thủy
Kiếm phong Kim
Tích lịch Hỏa
Giờ hoàng đạo
Nhâm Dần (03h-05h)
Kim Bạch Kim
Sát Chủ - Không Vong
Quý Mão (05h-07h)
Kim Bạch Kim
Không Vong
Ất Tỵ (09h-11h)
Phúc đăng Hỏa
Mậu Thân (15h-17h)
Đại trạch Thổ
Canh Tuất (19h-21h)
Thoa xuyến Kim
Tân Hợi (21h-23h)
Thoa xuyến Kim
Giờ Hắc Đạo:
Canh Tý (23h-01h)
Bích thượng Thổ
Sát Chủ
Tân Sửu (01h-03h)
Bích thượng Thổ
Giáp Thìn (07h-09h)
Phúc đăng Hỏa
Bính Ngọ (11h-13h)
Thiên hà Thủy
Thọ Tử
Đinh Mùi (13h-15h)
Thiên hà Thủy
Kỷ Dậu (17h-19h)
Đại trạch Thổ
Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu
Tuổi khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Nguy nguyệt yến
Sao Nguy kỵ nhất việc làm nhà
Nhà rộng lầu cao ở được à
Kinh doanh việc hiếu đều nên tránh
E rồi bại sản với khuynh gia
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.
Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
Người sinh vào trực này nóng tính - Đàn ông rộng rãi - Đàn bà hẹp hòi.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Nguyệt Đức Hợp* - Mẫu Thương * - Minh Đường *
Thụ Tử * - Ngũ Quỹ - Sát Chủ *
Việc nên làm
Việc kiêng kị
An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Kim Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.