Lịch âm 16/3 – Âm lịch hôm nay 16/3/1997 chính xác nhất

Lịch vạn niên ngày 16/3/1997

Xem ngày tốt xấu ngày 16 tháng 3 năm 1997

Âm lịch: Ngày 8/2/1997 Tức ngày Đinh Tỵ, tháng Quý Mão, năm Đinh Sửu

Hành Thổ - Sao Phòng - Trực Mãn - Ngày Chu Tước Hắc Đạo

Tiết khí: Kinh Trập (Từ ngày 5/3 đến ngày 19/3)

Trạch Nhật: Ngày Đinh Tỵ - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Âm Hỏa: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.

Ngày
Tháng
Năm
Đinh Tỵ
Quý Mão
Đinh Sửu
Sa trung Thổ
Kim Bạch Kim
Giản hạ thủy

Giờ hoàng đạo

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Tân Sửu (01h-03h)
Bích thượng Thổ
Giáp Thìn (07h-09h)
Phúc đăng Hỏa
Bính Ngọ (11h-13h)
Thiên hà Thủy
Thọ Tử
Đinh Mùi (13h-15h)
Thiên hà Thủy
Canh Tuất (19h-21h)
Thoa xuyến Kim
Tân Hợi (21h-23h)
Thoa xuyến Kim

Giờ Hắc Đạo:

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Canh Tý (23h-01h)
Bích thượng Thổ
Nhâm Dần (03h-05h)
Kim Bạch Kim
Không Vong
Quý Mão (05h-07h)
Kim Bạch Kim
Thọ Tử - Không Vong
Ất Tỵ (09h-11h)
Phúc đăng Hỏa
Sát Chủ
Mậu Thân (15h-17h)
Đại trạch Thổ
Kỷ Dậu (17h-19h)
Đại trạch Thổ

Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Sửu

Sao: Phòng
Phòng nhật thỏ
Phòng tinh tốt lắm, vượng điền tài
Hạnh phúc, giàu sang đẹp cả hai
Xây cất cưới xin gia cảnh thắm
Sĩ, nông, công, cổ thấy hòa hài
Trực: Mãn
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
Người sinh vào trực này khôn ngoan, trí tuệ. Con cái dễ nuôi, bạn bè tốt. Phúc đức nhiều.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Nguyệt Ân * - Thiên Phú - Nguyệt Tài - Thánh Tâm - Lộc Khố - Dịch Mã*
Thổ Ôn - Hoang Vu * - Vãng vong - Chu Tước Hắc Đạo - Câu Trận - Quả Tú - Không Phòng
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Bình luận
Xem tử vi hàng ngày
Ngày 7 tháng 11 năm 2024
(Tức ngày 7 tháng 10 năm 2024 Âm lịch)
Xem tử vi ngày hôm nay của bạn, Chọn năm sinh âm lịch để xem !
  • Năm sinh (ÂL)

Chia sẻ