Xem ngày tốt xấu ngày 16 tháng 4 năm 1949
Âm lịch: Ngày 19/3/1949 Tức ngày Bính Tý, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Sửu
Hành Thủy - Sao Đê - Trực Thành - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo
Tiết khí: Thanh Minh (Từ ngày 5/4 đến ngày 19/4)
Trạch Nhật: Ngày Bính Tý - Ngày Chế Nhật (Hung) - Dương Thủy khắc Dương Hỏa: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Giản hạ thủy
Đại lâm Mộc
Tích lịch Hỏa
Giờ hoàng đạo
Mậu Tý (23h-01h)
Tích lịch Hỏa
Kỷ Sửu (01h-03h)
Tích lịch Hỏa
Thọ Tử
Tân Mão (05h-07h)
Tùng bá Mộc
Giáp Ngọ (11h-13h)
Sa Trung Kim
Bính Thân (15h-17h)
Sơn hạ Hỏa
Sát Chủ
Đinh Dậu (17h-19h)
Sơn hạ Hỏa
Giờ Hắc Đạo:
Canh Dần (03h-05h)
Tùng bá Mộc
Nhâm Thìn (07h-09h)
Trường lưu Thủy
Không Vong
Quý Tỵ (09h-11h)
Trường lưu Thủy
Không Vong
Ất Mùi (13h-15h)
Sa Trung Kim
Mậu Tuất (19h-21h)
Bình địa Mộc
Kỷ Hợi (21h-23h)
Bình địa Mộc
Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
Tuổi khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Đê thổ lạc
Đê tinh rất xấu phải đề phòng
Động thổ, hôn nhân dễ tai ương
Kinh doanh, ký kết hang chìm đắm
Xuất hành, xây cất ngoại đôi phương
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.
Người sinh vào trực này yên vui - giàu sang - đàn ông lịch sự - đàn bà buồn vui thất thường.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Nguyệt Không - Thiên Hỷ - Minh Tinh - Thánh Tâm - Tam Hợp * - Mẫu Thương *
Hoàng Sa - Cô Thần - Lỗ Ban Sát - Không Phòng
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.