Xem ngày tốt xấu ngày 17 tháng 5 năm 1981
                                
                                Âm lịch: Ngày 14/4/1981 Tức ngày Ất Mùi, tháng Quý Tỵ, năm Tân Dậu
                                Hành Kim - Sao Mão - Trực Mãn - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
                                Tiết khí: Lập Hạ (Từ ngày 5/5 đến ngày 20/5)
                                Trạch Nhật: Ngày Ất Mùi - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Âm Mộc khắc Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn. 
                             
                            
                            
                                
                                
                            
                            
                            
                            
                                
                                
                                
                                    
                                        Sa Trung Kim
                                    
                                    
                                        Trường lưu Thủy
                                    
                                    
                                        Thạch lựu Mộc
                                    
                                 
                             
                            
                                Giờ hoàng đạo
                                
                                    
                                        
                                            Mậu Dần (03h-05h)
                                            Thành đầu Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Kỷ Mão (05h-07h)
                                            Thành đầu Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Tân Tỵ (09h-11h)
                                            Bạch lạp Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Giáp Thân (15h-17h)
                                            Tuyền trung Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Bính Tuất (19h-21h)
                                            Ốc thượng Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Đinh Hợi (21h-23h)
                                            Ốc thượng Thổ
                                            
                                         
                                 
                                Giờ Hắc Đạo:
                                
                                    
                                        
                                            Bính Tý (23h-01h)
                                            Giản hạ thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Đinh Sửu (01h-03h)
                                            Giản hạ thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Canh Thìn (07h-09h)
                                            Bạch lạp Kim
                                            Sát Chủ
                                         
                                        
                                            Nhâm Ngọ (11h-13h)
                                            Dương liễu Mộc
                                            Thọ Tử - Không Vong
                                         
                                        
                                            Quý Mùi (13h-15h)
                                            Dương liễu Mộc
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Ất Dậu (17h-19h)
                                            Tuyền trung Thủy
                                            
                                         
                                 
                             
                                
                                    
                                    
                                    
                                
                            
                            
                                Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi
                                Tuổi khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
                                
                                    
                                    
                                        Mão nhật kê
Mão tinh cẩn thận việc chăn nuôi
Làm nhà làm cửa e thiệt người
Làm quan nhậm chức phòng tai họa
hôn nhân giá thú kém xinh tươi
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                         Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
                                         Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
                                     
                                    
                                        
                                            Người sinh vào trực này khôn ngoan, trí tuệ. Con cái dễ nuôi, bạn bè tốt. Phúc đức nhiều.
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                        Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
                                     
                                    
                                    
                                        Nguyệt Đức Hợp* - Thiên Phú - Nguyệt Tài - Lộc Khố - Ích Hậu - Minh Đường *
                                        Thổ Ôn - Thiên Tặc - Nguyệt Yếm Đại Hoạ - Cửu không - Quả Tú - Phủ Đầu Sát - Tam Tang - Âm Thác
                                     
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                        Đổ trần, lợp mái nhà - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
                                        Động thổ - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                        Hướng Xuất Hành
                                        
                                            Hỉ Thần: Tây Bắc  -  Tài Thần: Đông Nam
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                                        
                                            Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
                                        
                                            Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
                                        
                                            
                                                23h-01h và 11h-13h
                                                Tiểu Các
                                                Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                                             
                                            
                                                01h-03h và 13h-15h
                                                Tuyệt Lộ
                                                Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                                             
                                            
                                                03h-05h và 15h-17h
                                                Đại An
                                                Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                                             
                                            
                                                05h-07h và 17h-19h
                                                Tốc Hỷ
                                                Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                                             
                                            
                                                07h-09h và 19h-21h
                                                Lưu Niên
                                                Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                                             
                                            
                                                09h-11h và 21h-23h
                                                Xích Khẩu
                                                Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).