Lịch âm 17/6 – Âm lịch hôm nay 17/6/1950 chính xác nhất

Lịch vạn niên ngày 17/6/1950

Xem ngày tốt xấu ngày 17 tháng 6 năm 1950

Âm lịch: Ngày 3/5/1950 Tức ngày Quý Mùi, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Dần

Hành Mộc - Sao Nữ - Trực Trừ - Ngày Câu Trận Hắc Đạo

Tiết khí: Mang Chủng (Từ ngày 6/6 đến ngày 21/6)

Trạch Nhật: Ngày Quý Mùi - Ngày Chế Nhật (Hung) - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Ngày
Tháng
Năm
Quý Mùi
Nhâm Ngọ
Canh Dần
Dương liễu Mộc
Dương liễu Mộc
Tùng bá Mộc

Giờ hoàng đạo

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Giáp Dần (03h-05h)
Đại khê Thủy
Ất Mão (05h-07h)
Đại khê Thủy
Đinh Tỵ (09h-11h)
Sa trung Thổ
Canh Thân (15h-17h)
Thạch lựu Mộc
Nhâm Tuất (19h-21h)
Đại hải Thủy
Quý Hợi (21h-23h)
Đại hải Thủy

Giờ Hắc Đạo:

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Nhâm Tý (23h-01h)
Tang đố Mộc
Không Vong
Quý Sửu (01h-03h)
Tang đố Mộc
Bính Thìn (07h-09h)
Sa trung Thổ
Mậu Ngọ (11h-13h)
Thiên thượng Hỏa
Thọ Tử
Kỷ Mùi (13h-15h)
Thiên thượng Hỏa
Tân Dậu (17h-19h)
Thạch lựu Mộc
Sát Chủ

Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Sao: Nữ
Nữ thổ bậc
Nữ tinh phụ nữ phải e mình
Giao dịch đề phòng kẻ sở khanh
Sinh nỏ nên tầm thầy thuốc giỏi
Hao tốn của thiệt gia đình
Trực: Trừ
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.
Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Lục Hợp *
Trùng Phục - Câu Trận - Phủ Đầu Sát - Tam Tang
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Đổ trần, lợp mái nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Động thổ - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - An táng, mai táng
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Tây Bắc
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại An: Mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Bình luận
Xem tử vi hàng ngày
Ngày 16 tháng 11 năm 2024
(Tức ngày 16 tháng 10 năm 2024 Âm lịch)
Xem tử vi ngày hôm nay của bạn, Chọn năm sinh âm lịch để xem !
  • Năm sinh (ÂL)

Chia sẻ