Lịch âm 18/5 – Âm lịch hôm nay 18/5/2015 chính xác nhất

Lịch vạn niên ngày 18/5/2015

Xem ngày tốt xấu ngày 18 tháng 5 năm 2015

Âm lịch: Ngày 1/4/2015 Tức ngày Giáp Ngọ, tháng Tân Tỵ, năm Ất Mùi

Hành Kim - Sao Tâm - Trực Trừ - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo

Tiết khí: Lập Hạ (Từ ngày 6/5 đến ngày 20/5)

Trạch Nhật: Ngày Giáp Ngọ - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Dương Mộc sinh Dương Hỏa: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Ngày
Tháng
Năm
Giáp Ngọ
Tân Tỵ
Ất Mùi
Sa Trung Kim
Bạch lạp Kim
Sa Trung Kim

Giờ hoàng đạo

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Giáp Tý (23h-01h)
Hải trung Kim
Ất Sửu (01h-03h)
Hải trung Kim
Đinh Mão (05h-07h)
Lô trung Hỏa
Canh Ngọ (11h-13h)
Lộ bàng Thổ
Nhâm Thân (15h-17h)
Kiếm phong Kim
Không Vong
Quý Dậu (17h-19h)
Kiếm phong Kim
Không Vong

Giờ Hắc Đạo:

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Bính Dần (03h-05h)
Lô trung Hỏa
Mậu Thìn (07h-09h)
Đại lâm Mộc
Sát Chủ
Kỷ Tỵ (09h-11h)
Đại lâm Mộc
Tân Mùi (13h-15h)
Lộ bàng Thổ
Thọ Tử
Giáp Tuất (19h-21h)
Sơn đầu Hỏa
Ất Hợi (21h-23h)
Sơn đầu Hỏa

Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Sao: Tâm
Tâm nguyệt hồ
Sao tâm xấu lắm, chớ xem thường
Việc việc dặn dò hãy thủy chung
Ăn hỏi, cưới xin đều bất lợi
Kinh doanh thua lỗ kiện nhau hung
Trực: Trừ
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.
Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Thiên Xá * - Nguyệt Không - Thánh Tâm - U Vi Tinh - Thanh Long *
Hoàng Sa - Nguyệt Kiến Chuyển Sát
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xuất hành đi xa
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích Khẩu: Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Bình luận
Xem tử vi hàng ngày
Ngày 23 tháng 11 năm 2024
(Tức ngày 23 tháng 10 năm 2024 Âm lịch)
Xem tử vi ngày hôm nay của bạn, Chọn năm sinh âm lịch để xem !
  • Năm sinh (ÂL)

Chia sẻ