Xem ngày tốt xấu ngày 18 tháng 6 năm 2017
                                
                                Âm lịch: Ngày 24/5/2017 Tức ngày Bính Tý, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Dậu
                                Hành Thủy - Sao Hư - Trực Phá - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
                                Tiết khí: Mang Chủng (Từ ngày 5/6 đến ngày 20/6)
                                Trạch Nhật: Ngày Bính Tý - Ngày Chế Nhật (Hung) - Dương Thủy khắc Dương Hỏa: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường. 
                             
                            
                            
                                
                                
                            
                            
                            
                            
                                
                                
                                    
                                        Bính Tý
                                    
                                    
                                        Bính Ngọ
                                    
                                    
                                        Đinh Dậu
                                    
                                 
                                
                                    
                                        Giản hạ thủy
                                    
                                    
                                        Thiên hà Thủy
                                    
                                    
                                        Sơn hạ Hỏa
                                    
                                 
                             
                            
                                Giờ hoàng đạo
                                
                                    
                                        
                                            Mậu Tý (23h-01h)
                                            Tích lịch Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Kỷ Sửu (01h-03h)
                                            Tích lịch Hỏa
                                            Thọ Tử
                                         
                                        
                                            Tân Mão (05h-07h)
                                            Tùng bá Mộc
                                            
                                         
                                        
                                            Giáp Ngọ (11h-13h)
                                            Sa Trung Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Bính Thân (15h-17h)
                                            Sơn hạ Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Đinh Dậu (17h-19h)
                                            Sơn hạ Hỏa
                                            Sát Chủ
                                         
                                 
                                Giờ Hắc Đạo:
                                
                                    
                                        
                                            Canh Dần (03h-05h)
                                            Tùng bá Mộc
                                            
                                         
                                        
                                            Nhâm Thìn (07h-09h)
                                            Trường lưu Thủy
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Quý Tỵ (09h-11h)
                                            Trường lưu Thủy
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Ất Mùi (13h-15h)
                                            Sa Trung Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Mậu Tuất (19h-21h)
                                            Bình địa Mộc
                                            
                                         
                                        
                                            Kỷ Hợi (21h-23h)
                                            Bình địa Mộc
                                            
                                         
                                 
                             
                                
                                    
                                    
                                    
                                
                            
                            
                                Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
                                Tuổi khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
                                
                                    
                                    
                                        Hư nhật thử
Sao hư chiếu tới chủ tai ương
Nam nữ gần nhau phải giữ chừng
Một phút ba năm hoa dễ héo
Sau này chắc mãi thương yêu
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                         Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
                                         Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.
                                     
                                    
                                        
                                            Người sinh vào trực này lao đao, lo âu phải tha phương cầu thực. Nhưng vẫn có thể làm nên sự nghiệp bất ngờ.
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                        Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
                                     
                                    
                                    
                                        Nguyệt Đức* - Thiên Quý * - Thiên Tài - Giải Thần
                                        Âm Thác - Dương Thác - Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Nguyệt Phá - Thụ Tử * - Hoang Vu * - Thiên Tặc - Phi Ma Sát - Ngũ Hư
                                     
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                        Kiện tụng, tranh chấp
                                        Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                        Hướng Xuất Hành
                                        
                                            Hỉ Thần: Tây Nam  -  Tài Thần: Chính Đông
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                                        
                                            Ngày Xích Khẩu: Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
                                        
                                            Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
                                        
                                            
                                                23h-01h và 11h-13h
                                                Xích Khẩu
                                                Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                                             
                                            
                                                01h-03h và 13h-15h
                                                Tiểu Các
                                                Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                                             
                                            
                                                03h-05h và 15h-17h
                                                Tuyệt Lộ
                                                Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                                             
                                            
                                                05h-07h và 17h-19h
                                                Đại An
                                                Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                                             
                                            
                                                07h-09h và 19h-21h
                                                Tốc Hỷ
                                                Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                                             
                                            
                                                09h-11h và 21h-23h
                                                Lưu Niên
                                                Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.