Xem ngày tốt xấu ngày 18 tháng 7 năm 1981
                                
                                Âm lịch: Ngày 17/6/1981 Tức ngày Đinh Dậu, tháng Ất Mùi, năm Tân Dậu
                                Hành Hỏa - Sao Liễu - Trực Mãn - Ngày Câu Trận Hắc Đạo
                                Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)
                                Trạch Nhật: Ngày Đinh Dậu - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Âm Hỏa khắc Âm Kim: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn. 
                             
                            
                            
                                
                                
                            
                            
                            
                            
                                
                                
                                
                                    
                                        Sơn hạ Hỏa
                                    
                                    
                                        Sa Trung Kim
                                    
                                    
                                        Thạch lựu Mộc
                                    
                                 
                             
                            
                                Giờ hoàng đạo
                                
                                    
                                        
                                            Canh Tý (23h-01h)
                                            Bích thượng Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Nhâm Dần (03h-05h)
                                            Kim Bạch Kim
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Quý Mão (05h-07h)
                                            Kim Bạch Kim
                                            Thọ Tử - Sát Chủ - Không Vong
                                         
                                        
                                            Bính Ngọ (11h-13h)
                                            Thiên hà Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Đinh Mùi (13h-15h)
                                            Thiên hà Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Kỷ Dậu (17h-19h)
                                            Đại trạch Thổ
                                            
                                         
                                 
                                Giờ Hắc Đạo:
                                
                                    
                                        
                                            Tân Sửu (01h-03h)
                                            Bích thượng Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Giáp Thìn (07h-09h)
                                            Phúc đăng Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Ất Tỵ (09h-11h)
                                            Phúc đăng Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Mậu Thân (15h-17h)
                                            Đại trạch Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Canh Tuất (19h-21h)
                                            Thoa xuyến Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Tân Hợi (21h-23h)
                                            Thoa xuyến Kim
                                            
                                         
                                 
                             
                                
                                    
                                    
                                    
                                
                            
                            
                                Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ, 
                                Tuổi khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
                                
                                    
                                    
                                        Liễu thổ chương
Liễu tinh chiếu rọi lặn nguy nan
Hao tài tốn sức lại bị thương
Hơn hết thì chăm hướng thiện
Lo sao bản mệnh được an khang
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                         Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
                                         Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
                                     
                                    
                                        
                                            Người sinh vào trực này khôn ngoan, trí tuệ. Con cái dễ nuôi, bạn bè tốt. Phúc đức nhiều.
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                        Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
                                     
                                    
                                    
                                        Thiên Quý * - Thiên Phú - Lộc Khố - Tục Thế - Dân Nhật Thời Đức
                                        Âm Thác - Dương Thác - Thổ Ôn - Hoả Tai - Phi Ma Sát - Câu Trận - Quả Tú
                                     
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                        Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp
                                        Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                        Hướng Xuất Hành
                                        
                                            Hỉ Thần: Chính Nam  -  Tài Thần: Chính Đông
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                                        
                                            Ngày Xích Khẩu: Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
                                        
                                            Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
                                        
                                            
                                                23h-01h và 11h-13h
                                                Xích Khẩu
                                                Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                                             
                                            
                                                01h-03h và 13h-15h
                                                Tiểu Các
                                                Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                                             
                                            
                                                03h-05h và 15h-17h
                                                Tuyệt Lộ
                                                Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                                             
                                            
                                                05h-07h và 17h-19h
                                                Đại An
                                                Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                                             
                                            
                                                07h-09h và 19h-21h
                                                Tốc Hỷ
                                                Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                                             
                                            
                                                09h-11h và 21h-23h
                                                Lưu Niên
                                                Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.