Xem ngày tốt xấu ngày 2 tháng 10 năm 2034
                                
                                Âm lịch: Ngày 21/8/2034 Tức ngày Tân Mão, tháng Quý Dậu, năm Giáp Dần
                                Hành Mộc - Sao Trương - Trực Phá - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
                                Tiết khí: Thu Phân (Từ ngày 23/9 đến ngày 7/10)
                                Trạch Nhật: Ngày Tân Mão - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Âm Kim khắc Âm Mộc: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn. 
                             
                            
                            
                                
                                
                            
                            
                            
                            
                                
                                
                                
                                    
                                        Tùng bá Mộc
                                    
                                    
                                        Kiếm phong Kim
                                    
                                    
                                        Đại khê Thủy
                                    
                                 
                             
                            
                                Giờ hoàng đạo
                                
                                    
                                        
                                            Mậu Tý (23h-01h)
                                            Tích lịch Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Canh Dần (03h-05h)
                                            Tùng bá Mộc
                                            
                                         
                                        
                                            Tân Mão (05h-07h)
                                            Tùng bá Mộc
                                            Thọ Tử
                                         
                                        
                                            Giáp Ngọ (11h-13h)
                                            Sa Trung Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Ất Mùi (13h-15h)
                                            Sa Trung Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Đinh Dậu (17h-19h)
                                            Sơn hạ Hỏa
                                            Không Vong
                                         
                                 
                                Giờ Hắc Đạo:
                                
                                    
                                        
                                            Kỷ Sửu (01h-03h)
                                            Tích lịch Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Nhâm Thìn (07h-09h)
                                            Trường lưu Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Quý Tỵ (09h-11h)
                                            Trường lưu Thủy
                                            Sát Chủ
                                         
                                        
                                            Bính Thân (15h-17h)
                                            Sơn hạ Hỏa
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Mậu Tuất (19h-21h)
                                            Bình địa Mộc
                                            
                                         
                                        
                                            Kỷ Hợi (21h-23h)
                                            Bình địa Mộc
                                            
                                         
                                 
                             
                                
                                    
                                    
                                    
                                
                            
                            
                                Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi
                                Tuổi khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
                                
                                    
                                    
                                        Trương nguyệt lộc
Sao Trương ngày ấy đẹp làm nhà
Cưới hỏi gia đình thắm tựa hoa
Mở hàng nhập học đều hay cả
Tang ma chu đáo phú hà sa
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                         Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
                                         Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.
                                     
                                    
                                        
                                            Người sinh vào trực này lao đao, lo âu phải tha phương cầu thực. Nhưng vẫn có thể làm nên sự nghiệp bất ngờ.
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                        Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
                                     
                                    
                                    
                                        Thiên Quý * - Minh Đường *
                                        Trùng Tang * - Dương Thác - Nguyệt Phá - Hoang Vu * - Thiên Tặc - Nguyệt Yếm Đại Hoạ - Thần Cách - Phi Ma Sát - Tội Chỉ - Ngũ Hư - Không Phòng - Âm Thác - Ly Sào
                                     
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                        Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu
                                        Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                        Hướng Xuất Hành
                                        
                                            Hỉ Thần: Tây Nam  -  Tài Thần: Tây Nam
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                                        
                                            Ngày Xích Khẩu: Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
                                        
                                            Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
                                        
                                            
                                                23h-01h và 11h-13h
                                                Xích Khẩu
                                                Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                                             
                                            
                                                01h-03h và 13h-15h
                                                Tiểu Các
                                                Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                                             
                                            
                                                03h-05h và 15h-17h
                                                Tuyệt Lộ
                                                Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                                             
                                            
                                                05h-07h và 17h-19h
                                                Đại An
                                                Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                                             
                                            
                                                07h-09h và 19h-21h
                                                Tốc Hỷ
                                                Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                                             
                                            
                                                09h-11h và 21h-23h
                                                Lưu Niên
                                                Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.