Lịch âm 2/12 – Âm lịch hôm nay 2/12/1949 chính xác nhất

Lịch vạn niên ngày 2/12/1949

Xem ngày tốt xấu ngày 2 tháng 12 năm 1949

Âm lịch: Ngày 13/10/1949 Tức ngày Bính Dần, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Sửu

Hành Hỏa - Sao Ngưu - Trực Bình - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo

Tiết khí: Tiểu Tuyết (Từ ngày 22/11 đến ngày 6/12)

Trạch Nhật: Ngày Bính Dần - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Dương Mộc sinh Dương Hỏa: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Ngày
Tháng
Năm
Bính Dần
Ất Hợi
Kỷ Sửu
Lô trung Hỏa
Sơn đầu Hỏa
Tích lịch Hỏa

Giờ hoàng đạo

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Mậu Tý (23h-01h)
Tích lịch Hỏa
Kỷ Sửu (01h-03h)
Tích lịch Hỏa
Nhâm Thìn (07h-09h)
Trường lưu Thủy
Sát Chủ - Không Vong
Quý Tỵ (09h-11h)
Trường lưu Thủy
Không Vong
Ất Mùi (13h-15h)
Sa Trung Kim
Mậu Tuất (19h-21h)
Bình địa Mộc

Giờ Hắc Đạo:

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Canh Dần (03h-05h)
Tùng bá Mộc
Tân Mão (05h-07h)
Tùng bá Mộc
Thọ Tử
Giáp Ngọ (11h-13h)
Sa Trung Kim
Bính Thân (15h-17h)
Sơn hạ Hỏa
Đinh Dậu (17h-19h)
Sơn hạ Hỏa
Kỷ Hợi (21h-23h)
Bình địa Mộc

Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao: Ngưu
Ngưu Kim Ngưu
Sao Ngưu tổn lực với hao tài
Gây dựng bất lợi, dễ bi ai
Cưới hỏi xa nhà nên cẩn thận
Kinh doanh trồng trọt mất vốn lời
Trực: Bình
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Minh Tinh - Ngũ Phú * - Lục Hợp *
Tiểu Hao - Hoang Vu * - Hà khôi - Cẩu Giảo - Ngũ Hư
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Đổ trần, lợp mái nhà - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích Khẩu: Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Bình luận
Xem tử vi hàng ngày
Ngày 16 tháng 11 năm 2024
(Tức ngày 16 tháng 10 năm 2024 Âm lịch)
Xem tử vi ngày hôm nay của bạn, Chọn năm sinh âm lịch để xem !
  • Năm sinh (ÂL)

Chia sẻ