Xem ngày tốt xấu ngày 2 tháng 3 năm 2017
                                
                                Âm lịch: Ngày 5/2/2017 Tức ngày Mậu Tý, tháng Quý Mão, năm Đinh Dậu
                                Hành Hỏa - Sao Khuê - Trực Khai - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
                                Tiết khí: Vũ Thủy (Từ ngày 18/2 đến ngày 4/3)
                                Trạch Nhật: Ngày Mậu Tý - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Dương Thổ khắc Dương Thủy: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn. 
                             
                            
                            
                                
                                
                            
                            
                            
                            
                                
                                
                                
                                    
                                        Tích lịch Hỏa
                                    
                                    
                                        Kim Bạch Kim
                                    
                                    
                                        Sơn hạ Hỏa
                                    
                                 
                             
                            
                                Giờ hoàng đạo
                                
                                    
                                        
                                            Nhâm Tý (23h-01h)
                                            Tang đố Mộc
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Quý Sửu (01h-03h)
                                            Tang đố Mộc
                                            Thọ Tử - Không Vong
                                         
                                        
                                            Ất Mão (05h-07h)
                                            Đại khê Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Mậu Ngọ (11h-13h)
                                            Thiên thượng Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Canh Thân (15h-17h)
                                            Thạch lựu Mộc
                                            
                                         
                                        
                                            Tân Dậu (17h-19h)
                                            Thạch lựu Mộc
                                            
                                         
                                 
                                Giờ Hắc Đạo:
                                
                                    
                                        
                                            Giáp Dần (03h-05h)
                                            Đại khê Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Bính Thìn (07h-09h)
                                            Sa trung Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Đinh Tỵ (09h-11h)
                                            Sa trung Thổ
                                            Sát Chủ
                                         
                                        
                                            Kỷ Mùi (13h-15h)
                                            Thiên thượng Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Nhâm Tuất (19h-21h)
                                            Đại hải Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Quý Hợi (21h-23h)
                                            Đại hải Thủy
                                            
                                         
                                 
                             
                                
                                    
                                    
                                    
                                
                            
                            
                                Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
                                Tuổi khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
                                
                                    
                                    
                                        Khuê mộc lang
Khuê tinh thuộc mộc có phần lành
Vợ chồng hòa thuận phúc lộc sinh
Chỉ tránh mở hàng cùng động thổ
Đưa ma, sửa mộ cũng nên rành
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                         Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
                                         Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.
                                     
                                    
                                        
                                            Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng.
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                        Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
                                     
                                    
                                    
                                        Thiên Xá * - Thiên Phúc - Thiên đức hợp* - Thiên Quan * - Tuế Hợp - Mẫu Thương *
                                        Thiên Cương * - Địa Phá - Địa Tặc - Băng Tiêu Ngoạ Hãm - Sát Chủ * - Nguyệt Hình - Tội Chỉ - Lỗ Ban Sát - Ly Sào
                                     
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                        An táng, mai táng
                                        Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                        Hướng Xuất Hành
                                        
                                            Hỉ Thần: Đông Nam  -  Tài Thần: Chính Bắc
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                                        
                                            Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
                                        
                                            Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
                                        
                                            
                                                23h-01h và 11h-13h
                                                Tuyệt Lộ
                                                Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                                             
                                            
                                                01h-03h và 13h-15h
                                                Đại An
                                                Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                                             
                                            
                                                03h-05h và 15h-17h
                                                Tốc Hỷ
                                                Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                                             
                                            
                                                05h-07h và 17h-19h
                                                Lưu Niên
                                                Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                                             
                                            
                                                07h-09h và 19h-21h
                                                Xích Khẩu
                                                Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                                             
                                            
                                                09h-11h và 21h-23h
                                                Tiểu Các
                                                Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.