Lịch âm 2/4 – Âm lịch hôm nay 2/4/2014 chính xác nhất

Lịch vạn niên ngày 2/4/2014

Xem ngày tốt xấu ngày 2 tháng 4 năm 2014

Âm lịch: Ngày 3/3/2014 Tức ngày Quý Mão, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Ngọ

Hành Kim - Sao Bích - Trực Kiến - Ngày Câu Trận Hắc Đạo

Tiết khí: Xuân Phân (Từ ngày 20/3 đến ngày 4/4)

Trạch Nhật: Ngày Quý Mão - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Âm Thủy sinh Âm Mộc: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Ngày
Tháng
Năm
Quý Mão
Mậu Thìn
Giáp Ngọ
Kim Bạch Kim
Đại lâm Mộc
Sa Trung Kim

Giờ hoàng đạo

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Nhâm Tý (23h-01h)
Tang đố Mộc
Không Vong
Giáp Dần (03h-05h)
Đại khê Thủy
Ất Mão (05h-07h)
Đại khê Thủy
Thọ Tử
Mậu Ngọ (11h-13h)
Thiên thượng Hỏa
Kỷ Mùi (13h-15h)
Thiên thượng Hỏa
Tân Dậu (17h-19h)
Thạch lựu Mộc

Giờ Hắc Đạo:

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Quý Sửu (01h-03h)
Tang đố Mộc
Bính Thìn (07h-09h)
Sa trung Thổ
Đinh Tỵ (09h-11h)
Sa trung Thổ
Canh Thân (15h-17h)
Thạch lựu Mộc
Sát Chủ
Nhâm Tuất (19h-21h)
Đại hải Thủy
Quý Hợi (21h-23h)
Đại hải Thủy

Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao: Bích
Bích thủy du
Bích tinh mọi việc thuận nhân tình
Cưới hỏi sinh con xứng ý mình
Thương mại kinh doanh nhiều lợi lộc
Làm nhà lợp mái ất khang minh
Trực: Kiến
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.
Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Người sinh vào ngày trực Kiến khô khan, gian nan lập thân, hay gặp sóng gió, mặc dù là người mạnh mẽ, độc lập, nhưng không mấy gặp may.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Yếu Yên *
Thiên Lại * - Nguyệt Hoả - Độc Hỏa - Câu Trận - Nguyệt Kiến Chuyển Sát - Thiên Địa  Chính Chuyển
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - An táng, mai táng
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Tây Bắc
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Bình luận
Xem tử vi hàng ngày
Ngày 23 tháng 11 năm 2024
(Tức ngày 23 tháng 10 năm 2024 Âm lịch)
Xem tử vi ngày hôm nay của bạn, Chọn năm sinh âm lịch để xem !
  • Năm sinh (ÂL)

Chia sẻ