Lịch âm 2/6 – Âm lịch hôm nay 2/6/2027 chính xác nhất

Lịch vạn niên ngày 2/6/2027

Xem ngày tốt xấu ngày 2 tháng 6 năm 2027

Âm lịch: Ngày 28/4/2027 Tức ngày Nhâm Tý, tháng Ất Tỵ, năm Đinh Mùi

Hành Mộc - Sao Cơ - Trực Nguy - Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo

Tiết khí: Tiểu Mãn (Từ ngày 21/5 đến ngày 5/6)

Trạch Nhật: Ngày Nhâm Tý - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Dương Thủy: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.

Ngày
Tháng
Năm
Nhâm Tý
Ất Tỵ
Đinh Mùi
Tang đố Mộc
Phúc đăng Hỏa
Thiên hà Thủy

Giờ hoàng đạo

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Canh Tý (23h-01h)
Bích thượng Thổ
Tân Sửu (01h-03h)
Bích thượng Thổ
Thọ Tử
Quý Mão (05h-07h)
Kim Bạch Kim
Không Vong
Bính Ngọ (11h-13h)
Thiên hà Thủy
Mậu Thân (15h-17h)
Đại trạch Thổ
Kỷ Dậu (17h-19h)
Đại trạch Thổ

Giờ Hắc Đạo:

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Nhâm Dần (03h-05h)
Kim Bạch Kim
Không Vong
Giáp Thìn (07h-09h)
Phúc đăng Hỏa
Sát Chủ
Ất Tỵ (09h-11h)
Phúc đăng Hỏa
Đinh Mùi (13h-15h)
Thiên hà Thủy
Canh Tuất (19h-21h)
Thoa xuyến Kim
Tân Hợi (21h-23h)
Thoa xuyến Kim

Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân

Tuổi khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Sao: Cơ
Cơ thủy báo
Cơ tinh chiếu sáng giúp cho người
Sự nghiệp cao tường viễn cảnh tươi
Cửa to nhà rộng, tiền bạc, chứa
Mộ kết ông bà, phúc để đời
Trực: Nguy
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.
Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Thiên Mã - Hoạt Diệu
Trùng Phục - Thiên Lại * - Hoang Vu * - Bạch Hổ
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Tây
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại An: Mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Bình luận
Xem tử vi hàng ngày
Ngày 4 tháng 12 năm 2024
(Tức ngày 4 tháng 11 năm 2024 Âm lịch)
Xem tử vi ngày hôm nay của bạn, Chọn năm sinh âm lịch để xem !
  • Năm sinh (ÂL)

Chia sẻ