Xem ngày tốt xấu ngày 2 tháng 8 năm 1981
                                
                                Âm lịch: Ngày 3/7/1981 Tức ngày Nhâm Tý, tháng Bính Thân, năm Tân Dậu
                                Hành Mộc - Sao Hư - Trực Chấp - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo
                                Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 23/7 đến ngày 6/8)
                                Trạch Nhật: Ngày Nhâm Tý - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Dương Thủy: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn. 
                             
                            
                            
                                
                                
                            
                            
                            
                            
                                
                                
                                    
                                        Nhâm Tý
                                    
                                    
                                        Bính Thân
                                    
                                    
                                        Tân Dậu
                                    
                                 
                                
                                    
                                        Tang đố Mộc
                                    
                                    
                                        Sơn hạ Hỏa
                                    
                                    
                                        Thạch lựu Mộc
                                    
                                 
                             
                            
                                Giờ hoàng đạo
                                
                                    
                                        
                                            Canh Tý (23h-01h)
                                            Bích thượng Thổ
                                            Sát Chủ
                                         
                                        
                                            Tân Sửu (01h-03h)
                                            Bích thượng Thổ
                                            Thọ Tử
                                         
                                        
                                            Quý Mão (05h-07h)
                                            Kim Bạch Kim
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Bính Ngọ (11h-13h)
                                            Thiên hà Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Mậu Thân (15h-17h)
                                            Đại trạch Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Kỷ Dậu (17h-19h)
                                            Đại trạch Thổ
                                            
                                         
                                 
                                Giờ Hắc Đạo:
                                
                                    
                                        
                                            Nhâm Dần (03h-05h)
                                            Kim Bạch Kim
                                            Sát Chủ - Không Vong
                                         
                                        
                                            Giáp Thìn (07h-09h)
                                            Phúc đăng Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Ất Tỵ (09h-11h)
                                            Phúc đăng Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Đinh Mùi (13h-15h)
                                            Thiên hà Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Canh Tuất (19h-21h)
                                            Thoa xuyến Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Tân Hợi (21h-23h)
                                            Thoa xuyến Kim
                                            
                                         
                                 
                             
                                
                                    
                                    
                                    
                                
                            
                            
                                Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
                                Tuổi khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
                                
                                    
                                    
                                        Hư nhật thử
Sao hư chiếu tới chủ tai ương
Nam nữ gần nhau phải giữ chừng
Một phút ba năm hoa dễ héo
Sau này chắc mãi thương yêu
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                         Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.
                                         Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
                                     
                                    
                                        
                                            Người sinh vào trực này nóng tính - Đàn ông rộng rãi - Đàn bà hẹp hòi.
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                        Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
                                     
                                    
                                    
                                        Nguyệt Đức* - Nguyệt Ân * - Phúc Sinh - Tam Hợp * - Dân Nhật Thời Đức - Hoàng Ân * - Thanh Long *
                                        Đại Hao *
                                     
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                        Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu
                                        Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                        Hướng Xuất Hành
                                        
                                            Hỉ Thần: Chính Nam  -  Tài Thần: Chính Tây
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                                        
                                            Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
                                        
                                            Ngày Kim Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
                                        
                                            
                                                23h-01h và 11h-13h
                                                Lưu Niên
                                                Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                                             
                                            
                                                01h-03h và 13h-15h
                                                Xích Khẩu
                                                Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                                             
                                            
                                                03h-05h và 15h-17h
                                                Tiểu Các
                                                Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                                             
                                            
                                                05h-07h và 17h-19h
                                                Tuyệt Lộ
                                                Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                                             
                                            
                                                07h-09h và 19h-21h
                                                Đại An
                                                Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                                             
                                            
                                                09h-11h và 21h-23h
                                                Tốc Hỷ
                                                Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.