Xem ngày tốt xấu ngày 2 tháng 8 năm 2034
                                
                                Âm lịch: Ngày 18/6/2034 Tức ngày Canh Dần, tháng Tân Mùi, năm Giáp Dần
                                Hành Mộc - Sao Sâm - Trực Nguy - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
                                Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 23/7 đến ngày 6/8)
                                Trạch Nhật: Ngày Canh Dần - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Dương Kim khắc Dương Mộc: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn. 
                             
                            
                            
                                
                                
                            
                            
                            
                            
                                
                                
                                    
                                        Canh Dần
                                    
                                    
                                        Tân Mùi
                                    
                                    
                                        Giáp Dần
                                    
                                 
                                
                                    
                                        Tùng bá Mộc
                                    
                                    
                                        Lộ bàng Thổ
                                    
                                    
                                        Đại khê Thủy
                                    
                                 
                             
                            
                                Giờ hoàng đạo
                                
                                    
                                        
                                            Bính Tý (23h-01h)
                                            Giản hạ thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Đinh Sửu (01h-03h)
                                            Giản hạ thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Canh Thìn (07h-09h)
                                            Bạch lạp Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Tân Tỵ (09h-11h)
                                            Bạch lạp Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Quý Mùi (13h-15h)
                                            Dương liễu Mộc
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Bính Tuất (19h-21h)
                                            Ốc thượng Thổ
                                            
                                         
                                 
                                Giờ Hắc Đạo:
                                
                                    
                                        
                                            Mậu Dần (03h-05h)
                                            Thành đầu Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Kỷ Mão (05h-07h)
                                            Thành đầu Thổ
                                            Thọ Tử - Sát Chủ
                                         
                                        
                                            Nhâm Ngọ (11h-13h)
                                            Dương liễu Mộc
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Giáp Thân (15h-17h)
                                            Tuyền trung Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Ất Dậu (17h-19h)
                                            Tuyền trung Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Đinh Hợi (21h-23h)
                                            Ốc thượng Thổ
                                            
                                         
                                 
                             
                                
                                    
                                    
                                    
                                
                            
                            
                                Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất
                                Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
                                
                                    
                                    
                                        Sâm thủy viên
Sâm tinh cũng gọi văn khúc xương
Mưu cầu sự nghiệp đại cát tường
Mở hiệu xây nhà thì tốt
Hôn thú về sau rẽ đôi đường
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                         Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.
                                         Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
                                     
                                    
                                        
                                            Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém.
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                        Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
                                     
                                    
                                    
                                        Nguyệt Không - Thiên Tài - Ngũ Phú * - Hoạt Diệu - Mẫu Thương *
                                        Tội Chỉ - Thổ Cẩm
                                     
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                        Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
                                        Động thổ - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                        Hướng Xuất Hành
                                        
                                            Hỉ Thần: Tây Bắc  -  Tài Thần: Tây Nam
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                                        
                                            Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
                                        
                                            Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
                                        
                                            
                                                23h-01h và 11h-13h
                                                Tiểu Các
                                                Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                                             
                                            
                                                01h-03h và 13h-15h
                                                Tuyệt Lộ
                                                Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                                             
                                            
                                                03h-05h và 15h-17h
                                                Đại An
                                                Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                                             
                                            
                                                05h-07h và 17h-19h
                                                Tốc Hỷ
                                                Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                                             
                                            
                                                07h-09h và 19h-21h
                                                Lưu Niên
                                                Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                                             
                                            
                                                09h-11h và 21h-23h
                                                Xích Khẩu
                                                Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).