Xem ngày tốt xấu ngày 21 tháng 4 năm 2016
                                
                                Âm lịch: Ngày 15/3/2016 Tức ngày Quý Dậu, tháng Nhâm Thìn, năm Bính Thân
                                Hành Kim - Sao Đẩu - Trực Chấp - Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo
                                Tiết khí: Cốc Vũ (Từ ngày 19/4 đến ngày 4/5)
                                Trạch Nhật: Ngày Quý Dậu - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Âm Kim sinh Âm Thủy: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc. 
                             
                            
                            
                                
                                
                            
                            
                            
                            
                                
                                
                                    
                                        Quý Dậu
                                    
                                    
                                        Nhâm Thìn
                                    
                                    
                                        Bính Thân
                                    
                                 
                                
                                    
                                        Kiếm phong Kim
                                    
                                    
                                        Trường lưu Thủy
                                    
                                    
                                        Sơn hạ Hỏa
                                    
                                 
                             
                            
                                Giờ hoàng đạo
                                
                                    
                                        
                                            Nhâm Tý (23h-01h)
                                            Tang đố Mộc
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Giáp Dần (03h-05h)
                                            Đại khê Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Ất Mão (05h-07h)
                                            Đại khê Thủy
                                            Thọ Tử
                                         
                                        
                                            Mậu Ngọ (11h-13h)
                                            Thiên thượng Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Kỷ Mùi (13h-15h)
                                            Thiên thượng Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Tân Dậu (17h-19h)
                                            Thạch lựu Mộc
                                            
                                         
                                 
                                Giờ Hắc Đạo:
                                
                                    
                                        
                                            Quý Sửu (01h-03h)
                                            Tang đố Mộc
                                            
                                         
                                        
                                            Bính Thìn (07h-09h)
                                            Sa trung Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Đinh Tỵ (09h-11h)
                                            Sa trung Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Canh Thân (15h-17h)
                                            Thạch lựu Mộc
                                            Sát Chủ
                                         
                                        
                                            Nhâm Tuất (19h-21h)
                                            Đại hải Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Quý Hợi (21h-23h)
                                            Đại hải Thủy
                                            
                                         
                                 
                             
                                
                                    
                                    
                                    
                                
                            
                            
                                Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ, 
                                Tuổi khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
                                
                                    
                                    
                                        Đẩu mộc giải
Đẩu tinh sáng láng, lại dồi dào
Hôn nhân sinh nở vẹn toàn sao
Chăn nuôi, cấy gặt nhiều tiền của
Làm nhà, thả cá xứng ước ao
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                         Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.
                                         Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
                                     
                                    
                                        
                                            Người sinh vào trực này nóng tính - Đàn ông rộng rãi - Đàn bà hẹp hòi.
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                        Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
                                     
                                    
                                    
                                        Địa Tài - Nguyệt Giải - Phổ Hộ - Lục Hợp * - Kim Đường *
                                        Hoang Vu * - Ly Sàng
                                     
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                        Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
                                        Động thổ - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                        Hướng Xuất Hành
                                        
                                            Hỉ Thần: Đông Nam  -  Tài Thần: Tây Bắc
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                                        
                                            Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
                                        
                                            Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
                                        
                                            
                                                23h-01h và 11h-13h
                                                Tiểu Các
                                                Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                                             
                                            
                                                01h-03h và 13h-15h
                                                Tuyệt Lộ
                                                Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                                             
                                            
                                                03h-05h và 15h-17h
                                                Đại An
                                                Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                                             
                                            
                                                05h-07h và 17h-19h
                                                Tốc Hỷ
                                                Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                                             
                                            
                                                07h-09h và 19h-21h
                                                Lưu Niên
                                                Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                                             
                                            
                                                09h-11h và 21h-23h
                                                Xích Khẩu
                                                Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).