Lịch âm 22/8 – Âm lịch hôm nay 22/8/2002 chính xác nhất

Lịch vạn niên ngày 22/8/2002

Xem ngày tốt xấu ngày 22 tháng 8 năm 2002

Âm lịch: Ngày 14/7/2002 Tức ngày Nhâm Tuất, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Ngọ

Hành Thủy - Sao Giác - Trực Mãn - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Tiết khí: Lập Thu (Từ ngày 7/8 đến ngày 22/8)

Trạch Nhật: Ngày Nhâm Tuất - Ngày Chế Nhật (Hung) - Dương Thổ khắc Dương Thủy: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Ngày
Tháng
Năm
Nhâm Tuất
Mậu Thân
Nhâm Ngọ
Đại hải Thủy
Đại trạch Thổ
Dương liễu Mộc

Giờ hoàng đạo

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Nhâm Dần (03h-05h)
Kim Bạch Kim
Sát Chủ - Không Vong
Giáp Thìn (07h-09h)
Phúc đăng Hỏa
Ất Tỵ (09h-11h)
Phúc đăng Hỏa
Mậu Thân (15h-17h)
Đại trạch Thổ
Kỷ Dậu (17h-19h)
Đại trạch Thổ
Tân Hợi (21h-23h)
Thoa xuyến Kim

Giờ Hắc Đạo:

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Canh Tý (23h-01h)
Bích thượng Thổ
Thọ Tử - Sát Chủ
Tân Sửu (01h-03h)
Bích thượng Thổ
Quý Mão (05h-07h)
Kim Bạch Kim
Không Vong
Bính Ngọ (11h-13h)
Thiên hà Thủy
Đinh Mùi (13h-15h)
Thiên hà Thủy
Canh Tuất (19h-21h)
Thoa xuyến Kim

Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ,

Tuổi khắc với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Sao: Giác
Giác Mộc Giao
Giác tinh được việc chủ nhân vinh
Đi thi đỗ đạt. Gặp quý nhân
Giá thú hôn nhân, sinh quý tử
Nên kiêng mai táng sửa âm phần
Trực: Mãn
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
Người sinh vào trực này khôn ngoan, trí tuệ. Con cái dễ nuôi, bạn bè tốt. Phúc đức nhiều.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Nguyệt Đức* - Nguyệt Ân * - Thiên Phú - Thiên Quan * - Lộc Khố - Kính Tâm
Thổ Ôn - Thiên Tặc - Quả Tú - Tam Tang - Ly Sàng - Quỷ Khốc - Ly Sào
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Tây
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Bình luận
Xem tử vi hàng ngày
Ngày 7 tháng 11 năm 2024
(Tức ngày 7 tháng 10 năm 2024 Âm lịch)
Xem tử vi ngày hôm nay của bạn, Chọn năm sinh âm lịch để xem !
  • Năm sinh (ÂL)

Chia sẻ