Xem ngày tốt xấu ngày 22 tháng 9 năm 1947
Âm lịch: Ngày 8/8/1947 Tức ngày Giáp Thìn, tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Hợi
Hành Hỏa - Sao Tất - Trực Nguy - Ngày Thiên Hình Hắc Đạo
Tiết khí: Bạch Lộ (Từ ngày 8/9 đến ngày 23/9)
Trạch Nhật: Ngày Giáp Thìn - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Dương Mộc khắc Dương Thổ: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.
Giáp Thìn
Kỷ Dậu
Đinh Hợi
Phúc đăng Hỏa
Đại trạch Thổ
Ốc thượng Thổ
Giờ hoàng đạo
Bính Dần (03h-05h)
Lô trung Hỏa
Mậu Thìn (07h-09h)
Đại lâm Mộc
Kỷ Tỵ (09h-11h)
Đại lâm Mộc
Thọ Tử - Sát Chủ
Nhâm Thân (15h-17h)
Kiếm phong Kim
Không Vong
Quý Dậu (17h-19h)
Kiếm phong Kim
Không Vong
Ất Hợi (21h-23h)
Sơn đầu Hỏa
Giờ Hắc Đạo:
Giáp Tý (23h-01h)
Hải trung Kim
Ất Sửu (01h-03h)
Hải trung Kim
Đinh Mão (05h-07h)
Lô trung Hỏa
Canh Ngọ (11h-13h)
Lộ bàng Thổ
Tân Mùi (13h-15h)
Lộ bàng Thổ
Giáp Tuất (19h-21h)
Sơn đầu Hỏa
Tuổi hợp ngày: Tý, Thân
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tất nguyệt ô
Tất tinh chiếu sáng tốt hòa điều
Nông trang thóc gạo hoa tằm nhiều
Nhà cửa khang trang hôn thú đẹp
Sinh con nam quý nữ yêu kiều
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.
Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Thiên Phúc - Nguyệt Không - Kính Tâm - Hoạt Diệu - Lục Hợp * - Mẫu Thương *
Nguyệt Phá - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Động thổ - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.