Xem ngày tốt xấu ngày 23 tháng 12 năm 2016
                                
                                Âm lịch: Ngày 25/11/2016 Tức ngày Kỷ Mão, tháng Canh Tý, năm Bính Thân
                                Hành Thổ - Sao Cang - Trực Bình - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
                                Tiết khí: Đông Chí (Từ ngày 21/12 đến ngày 4/1)
                                Trạch Nhật: Ngày Kỷ Mão - Ngày Chế Nhật (Hung) - Âm Mộc khắc Âm Thổ: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường. 
                             
                            
                            
                                
                                
                            
                            
                            
                            
                                
                                
                                
                                    
                                        Thành đầu Thổ
                                    
                                    
                                        Bích thượng Thổ
                                    
                                    
                                        Sơn hạ Hỏa
                                    
                                 
                             
                            
                                Giờ hoàng đạo
                                
                                    
                                        
                                            Giáp Tý (23h-01h)
                                            Hải trung Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Bính Dần (03h-05h)
                                            Lô trung Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Đinh Mão (05h-07h)
                                            Lô trung Hỏa
                                            Thọ Tử
                                         
                                        
                                            Canh Ngọ (11h-13h)
                                            Lộ bàng Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Tân Mùi (13h-15h)
                                            Lộ bàng Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Quý Dậu (17h-19h)
                                            Kiếm phong Kim
                                            Sát Chủ - Không Vong
                                         
                                 
                                Giờ Hắc Đạo:
                                
                                    
                                        
                                            Ất Sửu (01h-03h)
                                            Hải trung Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Mậu Thìn (07h-09h)
                                            Đại lâm Mộc
                                            
                                         
                                        
                                            Kỷ Tỵ (09h-11h)
                                            Đại lâm Mộc
                                            
                                         
                                        
                                            Nhâm Thân (15h-17h)
                                            Kiếm phong Kim
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Giáp Tuất (19h-21h)
                                            Sơn đầu Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Ất Hợi (21h-23h)
                                            Sơn đầu Hỏa
                                            
                                         
                                 
                             
                                
                                    
                                    
                                    
                                
                            
                            
                                Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi
                                Tuổi khắc với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
                                
                                    
                                    
                                        Cang kim long
Cang kim đứng trưởng phải giữ mình
Mọi việc làm ăn tính thật rành
Chôn cất, hôn nhân đều nên tránh
Làm liều hậu quả khó phân mình
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                         Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
                                         Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
                                     
                                    
                                        
                                            Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến.
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                        Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
                                     
                                    
                                    
                                        Thiên Thành * - Tuế Hợp - Hoạt Diệu - Dân Nhật Thời Đức - Ngọc Đường *
                                        Thiên Cương * - Thiên Lại * - Tiểu Hao - Thụ Tử * - Địa Tặc - Lục Bất thành - Nguyệt Hình
                                     
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                        An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
                                        Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                        Hướng Xuất Hành
                                        
                                            Hỉ Thần: Đông Bắc  -  Tài Thần: Chính Nam
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                                        
                                            Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
                                        
                                            Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
                                        
                                            
                                                23h-01h và 11h-13h
                                                Tiểu Các
                                                Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                                             
                                            
                                                01h-03h và 13h-15h
                                                Tuyệt Lộ
                                                Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                                             
                                            
                                                03h-05h và 15h-17h
                                                Đại An
                                                Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                                             
                                            
                                                05h-07h và 17h-19h
                                                Tốc Hỷ
                                                Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                                             
                                            
                                                07h-09h và 19h-21h
                                                Lưu Niên
                                                Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                                             
                                            
                                                09h-11h và 21h-23h
                                                Xích Khẩu
                                                Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).