Xem ngày tốt xấu ngày 24 tháng 4 năm 2029
Âm lịch: Ngày 11/3/2029 Tức ngày Giáp Thân, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Dậu
Hành Thủy - Sao Dực - Trực Định - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Tiết khí: Cốc Vũ (Từ ngày 20/4 đến ngày 4/5)
Trạch Nhật: Ngày Giáp Thân - Ngày Chế Nhật (Hung) - Dương Kim khắc Dương Mộc: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Giáp Thân
Mậu Thìn
Kỷ Dậu
Tuyền trung Thủy
Đại lâm Mộc
Đại trạch Thổ
Giờ hoàng đạo
Giáp Tý (23h-01h)
Hải trung Kim
Ất Sửu (01h-03h)
Hải trung Kim
Mậu Thìn (07h-09h)
Đại lâm Mộc
Kỷ Tỵ (09h-11h)
Đại lâm Mộc
Tân Mùi (13h-15h)
Lộ bàng Thổ
Giáp Tuất (19h-21h)
Sơn đầu Hỏa
Giờ Hắc Đạo:
Bính Dần (03h-05h)
Lô trung Hỏa
Đinh Mão (05h-07h)
Lô trung Hỏa
Thọ Tử
Canh Ngọ (11h-13h)
Lộ bàng Thổ
Nhâm Thân (15h-17h)
Kiếm phong Kim
Sát Chủ - Không Vong
Quý Dậu (17h-19h)
Kiếm phong Kim
Không Vong
Ất Hợi (21h-23h)
Sơn đầu Hỏa
Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn,
Tuổi khắc với ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Dực hỏa xà
Dực tinh tối kỵ việc làm nhà
Tai nạn chợt xảy thiệt chủ nhà
Nam nữ gần nhau gìn giữ chính
Thói nguyệt, tham hoa, lắm xót xa
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ.
Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.
Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Thiên Quý * - Thiên Tài - Kính Tâm - Tam Hợp *
Dương Thác - Đại Hao * - Nguyệt Yếm Đại Hoạ - Vãng vong - Âm Thác
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại An: Mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.