Lịch âm 25/7 – Âm lịch hôm nay 25/7/2029 chính xác nhất

Lịch vạn niên ngày 25/7/2029

Xem ngày tốt xấu ngày 25 tháng 7 năm 2029

Âm lịch: Ngày 15/6/2029 Tức ngày Bính Thìn, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Dậu

Hành Thổ - Sao Cơ - Trực Thu - Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo

Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 22/7 đến ngày 6/8)

Trạch Nhật: Ngày Bính Thìn - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Dương Hỏa sinh Dương Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Ngày
Tháng
Năm
Bính Thìn
Tân Mùi
Kỷ Dậu
Sa trung Thổ
Lộ bàng Thổ
Đại trạch Thổ

Giờ hoàng đạo

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Canh Dần (03h-05h)
Tùng bá Mộc
Nhâm Thìn (07h-09h)
Trường lưu Thủy
Không Vong
Quý Tỵ (09h-11h)
Trường lưu Thủy
Thọ Tử - Không Vong
Bính Thân (15h-17h)
Sơn hạ Hỏa
Đinh Dậu (17h-19h)
Sơn hạ Hỏa
Kỷ Hợi (21h-23h)
Bình địa Mộc

Giờ Hắc Đạo:

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Mậu Tý (23h-01h)
Tích lịch Hỏa
Kỷ Sửu (01h-03h)
Tích lịch Hỏa
Tân Mão (05h-07h)
Tùng bá Mộc
Sát Chủ
Giáp Ngọ (11h-13h)
Sa Trung Kim
Ất Mùi (13h-15h)
Sa Trung Kim
Mậu Tuất (19h-21h)
Bình địa Mộc

Tuổi hợp ngày: Tý, Thân

Tuổi khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

Sao: Cơ
Cơ thủy báo
Cơ tinh chiếu sáng giúp cho người
Sự nghiệp cao tường viễn cảnh tươi
Cửa to nhà rộng, tiền bạc, chứa
Mộ kết ông bà, phúc để đời
Trực: Thu
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.
Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Thiên Quý * - Thiên Mã - Phổ Hộ - Đại Hồng Sa
Thiên Cương * - Địa Phá - Hoang Vu * - Bạch Hổ - Ngũ Hư - Tứ Thời Cô Quả
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Bình luận
Xem tử vi hàng ngày
Ngày 21 tháng 11 năm 2024
(Tức ngày 21 tháng 10 năm 2024 Âm lịch)
Xem tử vi ngày hôm nay của bạn, Chọn năm sinh âm lịch để xem !
  • Năm sinh (ÂL)

Chia sẻ