Xem ngày tốt xấu ngày 26 tháng 4 năm 2034
                                
                                Âm lịch: Ngày 8/3/2034 Tức ngày Nhâm Tý, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Dần
                                Hành Mộc - Sao Cơ - Trực Thành - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo
                                Tiết khí: Cốc Vũ (Từ ngày 20/4 đến ngày 4/5)
                                Trạch Nhật: Ngày Nhâm Tý - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Dương Thủy: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn. 
                             
                            
                            
                                
                                
                            
                            
                            
                            
                                
                                
                                    
                                        Nhâm Tý
                                    
                                    
                                        Mậu Thìn
                                    
                                    
                                        Giáp Dần
                                    
                                 
                                
                                    
                                        Tang đố Mộc
                                    
                                    
                                        Đại lâm Mộc
                                    
                                    
                                        Đại khê Thủy
                                    
                                 
                             
                            
                                Giờ hoàng đạo
                                
                                    
                                        
                                            Canh Tý (23h-01h)
                                            Bích thượng Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Tân Sửu (01h-03h)
                                            Bích thượng Thổ
                                            Thọ Tử
                                         
                                        
                                            Quý Mão (05h-07h)
                                            Kim Bạch Kim
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Bính Ngọ (11h-13h)
                                            Thiên hà Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Mậu Thân (15h-17h)
                                            Đại trạch Thổ
                                            Sát Chủ
                                         
                                        
                                            Kỷ Dậu (17h-19h)
                                            Đại trạch Thổ
                                            
                                         
                                 
                                Giờ Hắc Đạo:
                                
                                    
                                        
                                            Nhâm Dần (03h-05h)
                                            Kim Bạch Kim
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Giáp Thìn (07h-09h)
                                            Phúc đăng Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Ất Tỵ (09h-11h)
                                            Phúc đăng Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Đinh Mùi (13h-15h)
                                            Thiên hà Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Canh Tuất (19h-21h)
                                            Thoa xuyến Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Tân Hợi (21h-23h)
                                            Thoa xuyến Kim
                                            
                                         
                                 
                             
                                
                                    
                                    
                                    
                                
                            
                            
                                Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
                                Tuổi khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
                                
                                    
                                    
                                        Cơ thủy báo
Cơ tinh chiếu sáng giúp cho người
Sự nghiệp cao tường viễn cảnh tươi
Cửa to nhà rộng, tiền bạc, chứa
Mộ kết ông bà, phúc để đời
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                         Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
                                         Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.
                                     
                                    
                                        
                                            Người sinh vào trực này yên vui - giàu sang - đàn ông lịch sự - đàn bà buồn vui thất thường.
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                        Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
                                     
                                    
                                    
                                        Thiên đức* - Nguyệt Đức* - Thiên Hỷ - Minh Tinh - Thánh Tâm - Tam Hợp * - Mẫu Thương *
                                        Hoàng Sa - Cô Thần - Lỗ Ban Sát - Không Phòng
                                     
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                        Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
                                        Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                        Hướng Xuất Hành
                                        
                                            Hỉ Thần: Chính Nam  -  Tài Thần: Chính Tây
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                                        
                                            Ngày Xích Khẩu: Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
                                        
                                            Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
                                        
                                            
                                                23h-01h và 11h-13h
                                                Xích Khẩu
                                                Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                                             
                                            
                                                01h-03h và 13h-15h
                                                Tiểu Các
                                                Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                                             
                                            
                                                03h-05h và 15h-17h
                                                Tuyệt Lộ
                                                Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                                             
                                            
                                                05h-07h và 17h-19h
                                                Đại An
                                                Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                                             
                                            
                                                07h-09h và 19h-21h
                                                Tốc Hỷ
                                                Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                                             
                                            
                                                09h-11h và 21h-23h
                                                Lưu Niên
                                                Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.