Xem ngày tốt xấu ngày 27 tháng 11 năm 1980
                                
                                Âm lịch: Ngày 20/10/1980 Tức ngày Giáp Thìn, tháng Đinh Hợi, năm Canh Thân
                                Hành Hỏa - Sao Bích - Trực Chấp - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
                                Tiết khí: Tiểu Tuyết (Từ ngày 22/11 đến ngày 6/12)
                                Trạch Nhật: Ngày Giáp Thìn - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Dương Mộc khắc Dương Thổ: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn. 
                             
                            
                            
                                
                                
                            
                            
                            
                            
                                
                                
                                    
                                        Giáp Thìn
                                    
                                    
                                        Đinh Hợi
                                    
                                    
                                        Canh Thân
                                    
                                 
                                
                                    
                                        Phúc đăng Hỏa
                                    
                                    
                                        Ốc thượng Thổ
                                    
                                    
                                        Thạch lựu Mộc
                                    
                                 
                             
                            
                                Giờ hoàng đạo
                                
                                    
                                        
                                            Bính Dần (03h-05h)
                                            Lô trung Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Mậu Thìn (07h-09h)
                                            Đại lâm Mộc
                                            Sát Chủ
                                         
                                        
                                            Kỷ Tỵ (09h-11h)
                                            Đại lâm Mộc
                                            Thọ Tử
                                         
                                        
                                            Nhâm Thân (15h-17h)
                                            Kiếm phong Kim
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Quý Dậu (17h-19h)
                                            Kiếm phong Kim
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Ất Hợi (21h-23h)
                                            Sơn đầu Hỏa
                                            
                                         
                                 
                                Giờ Hắc Đạo:
                                
                                    
                                        
                                            Giáp Tý (23h-01h)
                                            Hải trung Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Ất Sửu (01h-03h)
                                            Hải trung Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Đinh Mão (05h-07h)
                                            Lô trung Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Canh Ngọ (11h-13h)
                                            Lộ bàng Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Tân Mùi (13h-15h)
                                            Lộ bàng Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Giáp Tuất (19h-21h)
                                            Sơn đầu Hỏa
                                            
                                         
                                 
                             
                                
                                    
                                    
                                    
                                
                            
                            
                                Tuổi hợp ngày: Tý, Thân
                                Tuổi khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
                                
                                    
                                    
                                        Bích thủy du
Bích tinh mọi việc thuận nhân tình
Cưới hỏi sinh con xứng ý mình
Thương mại kinh doanh nhiều lợi lộc
Làm nhà lợp mái ất khang minh
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                         Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.
                                         Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
                                     
                                    
                                        
                                            Người sinh vào trực này nóng tính - Đàn ông rộng rãi - Đàn bà hẹp hòi.
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                        Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
                                     
                                    
                                    
                                        Nguyệt Đức* - Thiên Quan * - Tuế Hợp - Giải Thần - Hoàng Ân *
                                        Địa Tặc - Tội Chỉ
                                     
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                        Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
                                        Động thổ - Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                        Hướng Xuất Hành
                                        
                                            Hỉ Thần: Đông Bắc  -  Tài Thần: Đông Nam
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                                        
                                            Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
                                        
                                            Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
                                        
                                            
                                                23h-01h và 11h-13h
                                                Tiểu Các
                                                Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                                             
                                            
                                                01h-03h và 13h-15h
                                                Tuyệt Lộ
                                                Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                                             
                                            
                                                03h-05h và 15h-17h
                                                Đại An
                                                Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                                             
                                            
                                                05h-07h và 17h-19h
                                                Tốc Hỷ
                                                Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                                             
                                            
                                                07h-09h và 19h-21h
                                                Lưu Niên
                                                Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                                             
                                            
                                                09h-11h và 21h-23h
                                                Xích Khẩu
                                                Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).