Lịch âm 3/4 – Âm lịch hôm nay 3/4/2036 chính xác nhất

Lịch vạn niên ngày 3/4/2036

Xem ngày tốt xấu ngày 3 tháng 4 năm 2036

Âm lịch: Ngày 7/3/2036 Tức ngày Canh Tý, tháng Nhâm Thìn, năm Bính Thìn

Hành Thổ - Sao Khuê - Trực Thu - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo

Tiết khí: Xuân Phân (Từ ngày 20/3 đến ngày 3/4)

Trạch Nhật: Ngày Canh Tý - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Ngày
Tháng
Năm
Canh Tý
Nhâm Thìn
Bính Thìn
Bích thượng Thổ
Trường lưu Thủy
Sa trung Thổ

Giờ hoàng đạo

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Bính Tý (23h-01h)
Giản hạ thủy
Đinh Sửu (01h-03h)
Giản hạ thủy
Thọ Tử
Kỷ Mão (05h-07h)
Thành đầu Thổ
Nhâm Ngọ (11h-13h)
Dương liễu Mộc
Không Vong
Giáp Thân (15h-17h)
Tuyền trung Thủy
Sát Chủ
Ất Dậu (17h-19h)
Tuyền trung Thủy

Giờ Hắc Đạo:

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Mậu Dần (03h-05h)
Thành đầu Thổ
Canh Thìn (07h-09h)
Bạch lạp Kim
Tân Tỵ (09h-11h)
Bạch lạp Kim
Quý Mùi (13h-15h)
Dương liễu Mộc
Không Vong
Bính Tuất (19h-21h)
Ốc thượng Thổ
Đinh Hợi (21h-23h)
Ốc thượng Thổ

Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Sao: Khuê
Khuê mộc lang
Khuê tinh thuộc mộc có phần lành
Vợ chồng hòa thuận phúc lộc sinh
Chỉ tránh mở hàng cùng động thổ
Đưa ma, sửa mộ cũng nên rành
Trực: Thu
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.
Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Nguyệt Ân * - Thiên Hỷ - Minh Tinh - Thánh Tâm - Tam Hợp * - Mẫu Thương *
Âm Thác - Hoàng Sa - Cô Thần - Lỗ Ban Sát - Không Phòng
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Bình luận
Xem tử vi hàng ngày
Ngày 22 tháng 11 năm 2024
(Tức ngày 22 tháng 10 năm 2024 Âm lịch)
Xem tử vi ngày hôm nay của bạn, Chọn năm sinh âm lịch để xem !
  • Năm sinh (ÂL)

Chia sẻ