Lịch âm 3/9 – Âm lịch hôm nay 3/9/1951 chính xác nhất

Lịch vạn niên ngày 3/9/1951

Xem ngày tốt xấu ngày 3 tháng 9 năm 1951

Âm lịch: Ngày 3/8/1951 Tức ngày Bính Ngọ, tháng Đinh Dậu, năm Tân Mão

Hành Thủy - Sao Tâm - Trực Khai - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

Tiết khí: Xử Thử (Từ ngày 24/8 đến ngày 7/9)

Trạch Nhật: Ngày Bính Ngọ - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Dương Hỏa: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.

Ngày
Tháng
Năm
Bính Ngọ
Đinh Dậu
Tân Mão
Thiên hà Thủy
Sơn hạ Hỏa
Tùng bá Mộc

Giờ hoàng đạo

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Mậu Tý (23h-01h)
Tích lịch Hỏa
Kỷ Sửu (01h-03h)
Tích lịch Hỏa
Tân Mão (05h-07h)
Tùng bá Mộc
Giáp Ngọ (11h-13h)
Sa Trung Kim
Bính Thân (15h-17h)
Sơn hạ Hỏa
Đinh Dậu (17h-19h)
Sơn hạ Hỏa

Giờ Hắc Đạo:

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Canh Dần (03h-05h)
Tùng bá Mộc
Nhâm Thìn (07h-09h)
Trường lưu Thủy
Không Vong
Quý Tỵ (09h-11h)
Trường lưu Thủy
Sát Chủ - Không Vong
Ất Mùi (13h-15h)
Sa Trung Kim
Thọ Tử
Mậu Tuất (19h-21h)
Bình địa Mộc
Kỷ Hợi (21h-23h)
Bình địa Mộc

Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý

Sao: Tâm
Tâm nguyệt hồ
Sao tâm xấu lắm, chớ xem thường
Việc việc dặn dò hãy thủy chung
Ăn hỏi, cưới xin đều bất lợi
Kinh doanh thua lỗ kiện nhau hung
Trực: Khai
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.
Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Thiên Tài - Phúc Sinh - Tuế Hợp - Đại Hồng Sa - Hoàng Ân *
Thiên Cương * - Địa Phá - Địa Tặc - Băng Tiêu Ngoạ Hãm - Cửu không - Lỗ Ban Sát - Phủ Đầu Sát
Việc nên làm
Việc kiêng kị
An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích Khẩu: Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Bình luận
Xem tử vi hàng ngày
Ngày 15 tháng 11 năm 2024
(Tức ngày 15 tháng 10 năm 2024 Âm lịch)
Xem tử vi ngày hôm nay của bạn, Chọn năm sinh âm lịch để xem !
  • Năm sinh (ÂL)

Chia sẻ