Xem ngày tốt xấu ngày 30 tháng 6 năm 1941
Âm lịch: Ngày 6/6/1941 Tức ngày Kỷ Dậu, tháng Ất Mùi, năm Tân Tỵ
Hành Thổ - Sao Nguy - Trực Bình - Ngày Câu Trận Hắc Đạo
Tiết khí: Hạ Chí (Từ ngày 22/6 đến ngày 6/7)
Trạch Nhật: Ngày Kỷ Dậu - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Âm Thổ sinh Âm Kim: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Đại trạch Thổ
Sa Trung Kim
Bạch lạp Kim
Giờ hoàng đạo
Giáp Tý (23h-01h)
Hải trung Kim
Bính Dần (03h-05h)
Lô trung Hỏa
Đinh Mão (05h-07h)
Lô trung Hỏa
Thọ Tử - Sát Chủ
Canh Ngọ (11h-13h)
Lộ bàng Thổ
Tân Mùi (13h-15h)
Lộ bàng Thổ
Quý Dậu (17h-19h)
Kiếm phong Kim
Không Vong
Giờ Hắc Đạo:
Ất Sửu (01h-03h)
Hải trung Kim
Mậu Thìn (07h-09h)
Đại lâm Mộc
Kỷ Tỵ (09h-11h)
Đại lâm Mộc
Nhâm Thân (15h-17h)
Kiếm phong Kim
Không Vong
Giáp Tuất (19h-21h)
Sơn đầu Hỏa
Ất Hợi (21h-23h)
Sơn đầu Hỏa
Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ,
Tuổi khắc với ngày: Tân Mão, Ất Mão
Nguy nguyệt yến
Sao Nguy kỵ nhất việc làm nhà
Nhà rộng lầu cao ở được à
Kinh doanh việc hiếu đều nên tránh
E rồi bại sản với khuynh gia
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Thiên đức hợp* - Nguyệt Đức Hợp* - Thiên Phú - Lộc Khố - Tục Thế - Dân Nhật Thời Đức
Trùng Tang * - Thổ Ôn - Hoả Tai - Phi Ma Sát - Câu Trận - Quả Tú
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).