Xem ngày tốt xấu ngày 4 tháng 1 năm 1950
Âm lịch: Ngày 16/11/1949 Tức ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Tý, năm Kỷ Sửu
Hành Mộc - Sao Bích - Trực Bế - Ngày Chu Tước Hắc Đạo
Tiết khí: Đông Chí (Từ ngày 22/12 đến ngày 5/1)
Trạch Nhật: Ngày Kỷ Hợi - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.
Bình địa Mộc
Giản hạ thủy
Tích lịch Hỏa
Giờ hoàng đạo
Ất Sửu (01h-03h)
Hải trung Kim
Mậu Thìn (07h-09h)
Đại lâm Mộc
Canh Ngọ (11h-13h)
Lộ bàng Thổ
Thọ Tử
Tân Mùi (13h-15h)
Lộ bàng Thổ
Giáp Tuất (19h-21h)
Sơn đầu Hỏa
Ất Hợi (21h-23h)
Sơn đầu Hỏa
Giờ Hắc Đạo:
Giáp Tý (23h-01h)
Hải trung Kim
Bính Dần (03h-05h)
Lô trung Hỏa
Đinh Mão (05h-07h)
Lô trung Hỏa
Thọ Tử
Kỷ Tỵ (09h-11h)
Đại lâm Mộc
Nhâm Thân (15h-17h)
Kiếm phong Kim
Không Vong
Quý Dậu (17h-19h)
Kiếm phong Kim
Sát Chủ - Không Vong
Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi,
Tuổi khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
Bích thủy du
Bích tinh mọi việc thuận nhân tình
Cưới hỏi sinh con xứng ý mình
Thương mại kinh doanh nhiều lợi lộc
Làm nhà lợp mái ất khang minh
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.
Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Phúc Hậu
Chu Tước Hắc Đạo - Tội Chỉ - Ly Sào
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Xuất hành đi xa - An táng, mai táng
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.